Biết một trong bốn hàm số được kể ra ở các phương án A, B, C, D có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = e x .
B. y = e − x .
C. y = log 2 x .
D. y = log π 4 x .
Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x + 1 x − 2 .
B. y = x 4 − 4 x 2 + 2.
C. y = x 3 − 3 x 2 + 2.
D. y = x 3 + x 2 + 2.
Đáp án C.
Hàm số có hai cực trị → loại A, B (vì hàm phân thức không có cực trị, hàm trùng phương số cực trị là 1 hoặc 3).
Dựa vào đồ thị ta có hai điểm cực trị có hoành độ đều không âm.
Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào
A. f x = x 3 − 3 x 2 .
B. f x = − x 3 + 3 x .
C. f x = x 4 − 2 x 2 .
D. f x = x 3 − 3 x .
Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. f ( x ) = x 3 − 3 x 2
B. f ( x ) = − x 3 + 3 x
C. f ( x ) = x 4 − 2 x 2
D. f ( x ) = x 3 − 3 x
Biết hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được đưa ra ở các phương án A, B, C, D . Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = x 3 − 3 x 2 + 2.
B. y = − x 3 + 3 x 2 + 2.
C. y = x 4 − 2 x 2 + 2.
D. y = x 3 + 3 x 2 + 2.
Đáp án A
Đồ thị là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a > 0 . Ta thấy đồ thị đạt cực trị tại x 1 = 0 và x 2 > 0 nên chọn A.
Cho đường cong như hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = 3 x - 1 x + 1
B. y = x - 2 x + 2
C. y = x - 2 x - 1
D. y = 2 x + 1 2 x - 2
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = log 3 x + 1
B. y = log 3 x + 1
C. y = log 2 x + 1
D. y = log 2 x
Đáp án A
Dễ thấy x = 0 ⇒ y = 0 và x = 2 ⇒ y = 1 nên chọn A.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = log 2 x
B. y = log 2 2 x
C. y = log 2 x
D. y = log 1 2 x
Phương pháp:
Xác định tính đồng biến, nghịch biến của hàm số từ đó loại trừ đáp án. Lưu ý rằng hàm số
Xác định điểm thuộc đồ thị hàm số và thay tọa độ vào từng hàm số ở đáp án để tìm ra đáp án đúng.
Cách giải:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = - x 3 + x 2 - 2
B. y = - x 2 + x - 1
C. y = - x 4 + 3 x 2 - 2
D. y = x 4 - 2 x 2 - 3
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào
A. y = - x 3 + x 2 - 2
B. y = - x 4 + 3 x 2 - 2
C. y = x 4 - 2 x 2 - 3
D. y = - x 2 + x - 1
Chọn C.
Đồ thị đi qua điểm M(0;-3), suy ra loại các đáp án A, B, D