Đồ thị nào sau đây không thể là đồ thị của hàm số y = a x 4 + b x 2 + c với a,b,c là các số thực và a ≢ 0 ?
A.
B.
C.
D.
a) Vẽ đồ thị của hàm số: \(y = 0,5x;y = - 3x;y = x\).
b) Các đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
a)
- Vẽ đồ thị hàm số \(y = 0,5x\)
Cho \(x = 1 \Rightarrow y = 0,5.1 = 0,5\). Ta vẽ điểm \(A\left( {1;0,5} \right)\)
Đồ thị hàm số \(y = 0,5x\) là đường thẳng đi qua điểm \(O\left( {0;0} \right)\) và \(A\left( {1;0,5} \right)\).
- Vẽ đồ thị hàm số \(y = - 3x\)
Cho \(x = 1 \Rightarrow y = - 3.1 = - 3\). Ta vẽ điểm \(B\left( {1; - 3} \right)\)
Đồ thị hàm số \(y = - 3x\) là đường thẳng đi qua điểm \(O\left( {0;0} \right)\) và \(B\left( {1; - 3} \right)\).
- Vẽ đồ thị hàm số \(y = x\)
Cho \(x = 1 \Rightarrow y = 1\). Ta vẽ điểm \(C\left( {1;1} \right)\)
Đồ thị hàm số \(y = x\) là đường thẳng đi qua điểm \(O\left( {0;0} \right)\) và \(C\left( {1;1} \right)\).
b) Ta thấy cả ba đồ thị đều đi qua gốc tọa độ \(O\left( {0;0} \right)\) nên có dạng \(y = ax\).
- Ở đồ thị a, đồ thị hàm số đi qua điểm \(A\left( {1;2} \right)\) nên ta có: \(2 = a.1 \Rightarrow a = 2\).
Do đó, đồ thị a là đồ thị của hàm số \(y = 2x\).
- Ở đồ thị b, đồ thị hàm số đi qua điểm \(B\left( { - 2;2} \right)\) nên ta có: \(2 = a.\left( { - 2} \right) \Rightarrow a = 2:\left( { - 2} \right) = - 1\).
Do đó, đồ thị b là đồ thị của hàm số \(y = - x\).
- Ở đồ thị c, đồ thị hàm số đi qua điểm \(C\left( {2; - 1} \right)\) nên ta có: \( - 1 = a.2 \Rightarrow a = \left( { - 1} \right):2 = \dfrac{{ - 1}}{2}\).
Do đó, đồ thị b là đồ thị của hàm số \(y = \dfrac{{ - 1}}{2}x\).
Cho hàm số f(x) = a x 4 + b x 2 + c ( a , b , c ∈ ℝ , a ≠ 0 ) có đồ thị (C). Biết rằng (C) không cắt trục Ox và đồ thị hàm số y = f''(x) cho bởi hình vẽ bên. Hàm số đã cho là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y = - 4 x 4 - x 2 - 1
B. y = 2 x 4 - x 2 + 2
C. y = x 4 + x 2 - 2
D. y = 1 4 x 4 + x 2 + 1
Chọn D
Ta có
Vì f'(x) luôn đồng biến trên
ℝ
nên , do đó: a > 0 và b > 0
Mặt khác vì đồ thị hàm số không cắt trục Ox nên chọn đáp án D.
Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1.Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
y = x a , y = log b x , y = log c x , x > 0 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < c < b
B. a > c > b
C. a > b > c
D. a < b < c
Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1.
Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = x a , y = log b x , y = log c x , x > 0 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < c < b
B. a > c > b
C. a > b > c
D. a < b < c
Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1.
Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = x a , y = log b x , y = log c x , x > 0
Khẳng định nào sau đây đúng
A. a<c<b
B. a<c<b
C. a>b>c
D. a<b<c
Nhận xét:
+) Đồ thị hàm số y = x a nghịch biến trên khoảng ( 0 ; + ∞ ) ⇒ a < 0
+) Xét đồ thị hàm số y = log b x v à y = log c x , x > 0
Cho y=1 ta có: log b x 1 = log c x 2 ⇔ x 1 = b , x 2 = c
Mà x 1 < x 2 ⇒ b < c ⇒ a < 0 < b < c . Vậy a<b<c
Chọn đáp án D.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a;b] có đồ thị như hình bên và c ∈ a ; b . Gọi S là diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và các đường thẳng y = 0 , x = a , x = b . . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. S = ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x
B. S = ∫ a c f x d x − ∫ c b f x d x
C. S = ∫ a b f x d x
D. S = ∫ a c f x d x + ∫ b c f x d x
Các đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = a x + b c x + d với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y ' < 0 , ∀ x ≠ 2
B. y ' < 0 , ∀ x ≠ 1
C. y ' > 0 , ∀ x ≠ 2
D. y ' > 0 , ∀ x ≠ 1
Các đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = a x + b c x + d với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = a x + b c x + d với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. y ' > 0 , ∀ x ≠ 1
B. y ' > 0 , ∀ x ≠ 2
C. y ' < 0 , ∀ x ≠ 1
D. y ' < 0 , ∀ x ≠ 2
Đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào hình dáng, đường tiệm cận đồ thị hàm số
Lời giải: Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 và đi xuống
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng − ∞ ; 2 và 2 ; + ∞ ⇒ y ' < 0 , ∀ x ≠ 2