Tìm các giá trị thực của m để phương trình lnx + ln 1 − x = m có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1).
A. m ≤ − 2 ln 2
B. m > − 2 ln 2
C. m < − 2 ln 2
D. 0 < m < 1
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Câu 1 : giải phương trình ln (3x2 - 2x +1) = ln ( 4x - 1)
Câu 2 : Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3x + 3 = m \(\sqrt{9^x+1}\) có đúng 1 nghiệm
Câu 3 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = -x3 + 3mx + 1 có 2 điểm cực trị A , B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( với O là gốc tọa độ )
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln ( m + ln ( m + x ) ) = x có 2 nghiệm phân biệt
A. m ≥ 0
B. m > 1
C. m < e
D. m ≥ -1
Cho hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 Với mỗi số nguyên dương m đặt S m = f ( - m ) + f ( - m + 1 ) + . . + ( 0 ) + . . + f ( m - 1 ) Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình 8 x - 3 . 4 x - S m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt
A. 27
B. 2
C. 28
D. 1
Đặt t = 2 x ( t > 0 ) phương trình trở thành:
Xét hàm số trên khoảng 0 ; + ∞ có
Bảng biến thiên:
Với mỗi t > 0 cho một nghiệm duy nhất x = log 2 t Vậy phương trình có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi (∗) có hai nghiệm phân biệt t > 0. Quan sát bảng biến thiên suy ra
Ta đi rút gọn Sm: Có
Do đó Vì vậy
Vậy điều kiện là
Có tất cả 27 số nguyên dương thoả mãn.
Chọn đáp án A.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x . log 2 x − 1 + m = m . log 2 x − 1 + x có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m > 1 v à m ≠ 2
B. m ≠ 3
C. m > 1 v à m ≠ 3
D. m > 1
Đáp án C
Ta có: x . log 2 x − 1 + m = m . log 2 x − 1 + x
⇔ x − m . log 2 x − 1 = x − m .
⇔ x − m log 2 x − 1 − 1 ⇔ x − m = 0 log 2 x − 1 = 1 ⇔ x = m x − 1 = 2 ⇔ x = m x = 3 *
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt ⇔ * có nghiệm duy nhất x > 1 ; x ≠ 3. Vậy m > 1 v à m ≠ 3 là giá trị cần tìm.
gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình m lnx - x lnm = x-m có 2 nghiệm phân biệt. tìm tập S
Cho phương trình ( x + x + 1 ) ( m x + 1 + 1 x + 16 x 2 + x 4 ) = 1 với m là tham số thực. Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
Cho phương trình ( x + x + 1 ) ( m x + 1 + 1 x + 16 x 2 + x 4 ) = 1 với m là tham số thực. Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x + 1 = m 2 x 2 + 1 có hai nghiệm phân biệt?
A. - 2 2 < m < 6 6
B. m < 2 2
D. m > 6 6
D. 2 2 < m < 6 6
Đáp án D
Phương trình x + 1 = m 2 x 2 + 1 ⇔ m = x + 1 2 x 2 + 1 ; ∀ x ∈ ℝ
Xét hàm số f x = x + 1 2 x 2 + 1 trên ℝ có f ' x = 1 - 2 x 2 x 2 + 1 3 = 0 ⇔ x = 1 2 .
Tính các giá trị f 1 2 = 6 2 ; lim x → + ∞ f x = 1 2 ; lim x → - ∞ f x = - 1 2
Khi đó, để f(x) = m có 2 nghiệm phân biệt ⇔ 2 2 < m < 6 6 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(x^2-3mx+m+1=0\)
có hai nghiệm phân biệt và
một nghiệm gấp đôi nghiệm còn lại.