12/5 chia y = 2/3
a.6/10 b.10/36 c.18/5 d.5/18
a, 8^7 - 2^18 chia hết 14
b, 10^6 - 5^7 chia hết 59
c, 12^8 . 9^12 = 18^16
d, 75^20 = 45^10 . 5^30
a, 8^7 - 2^18 chia hết 14
b, 10^6 - 5^7 chia hết 59
c, 12^8 . 9^12 = 18^16
d, 75^20 = 45^10 . 5^30
a, 8^7 - 2^18 chia hết 14
b, 10^6 - 5^7 chia hết 59
c, 12^8 . 9^12 = 18^16
d, 75^20 = 45^10 . 5^30
Rút gọn rồi tính: a)5/8+18/27 b)12/20+6/18 c)8/12+20/30 đ)10/12+12/36
b: 12/20+6/18=3/5+1/3=9/15+5/15=14/15
c: 8/12+20/30=2/3+2/3=4/3
d: 10/12+12/36=5/6+2/6=7/6
Bài 2: Viết tiếp 2 số hạng vào dãy số sau:
a) 10, 13, 18, 26, ...
b) 0, 1, 2, 4, 7, 12, ...
c) 0, 1, 4, 9, 18, ...
d) 5, 6, 8, 10, ...
e) 1, 6, 54, 648, ... ...
k) 1, 3, 3, 9, 27,
L) 1, 2, 3, 6, 12, 24....
m) 1, 4, 9, 16, 25, 36,
o) 2, 12, 30, 56, 90,
p) 1, 3, 9, 27, ....
g) 1, 5, 14, 33, 72, h) 2, 20, 56, 110, 182.....
q) 2, 6, 12, 20, 30, ...
t) 6, 24, 60, 120, 210...
a) 10; 13; 18; 26; 36; 52...
c) 0; 1; 4; 9; 16; 25...
m) 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64...
p) 1; 3; 9; 27; 81; 243...
Chung minh rang:
a/ 36^20-9^10 : 405
b/ 8^12-2^33-2^30 : 55
c/ 8^7-2^18 :14
d/ 10^6-5^7 ;59
b: \(8^{12}-2^{33}-2^{30}\)
\(=2^{36}-2^{33}-2^{30}\)
\(=2^{30}\left(2^6-2^3-1\right)=2^{30}\cdot55⋮55\)
c: \(8^7-2^{18}=2^{21}-2^{18}\)
\(=2^{18}\left(2^3-1\right)=2^{17}\cdot14⋮14\)
d: \(10^6-5^7\)
\(=2^6\cdot5^6-5^7\)
\(=5^6\left(2^6-5\right)=5^6\cdot59⋮59\)
Chứng minh rằng :
a/ 8^7 - 2^18 chia hết cho 14
b/ 10^6 - 5^7 chia hết cho 59
c/ 7^6 + 7^5 - 7^4 chia hết cho 55
d/ 16^5 + 2^15 chia hết cho 33
e/ 36^36 - 9^10 chia hết cho 45
f/ 81^7 - 27^9 - 9^13 chia hết cho 405
g/ 7^1000 - 3^1000 chia hết cho 10
h/ ( 2^10 + 2^11 + 2^12 ) : 7 là một số tự nhiên
i/ 313^5.299 - 313^6.36 chia hết cho 7
a/ 8^7-2^18=1835008 chia hết cho 14=131072
b/10^6-5^7=921875 chia hết cho 59=15625
7^6+7^5-7^4=132055 hết cho 55=2401
a) 8^7-2^18= (2^3)-2^18=2^21-2^18=2^17 * (2^4-2)=2^17 * 14
14 chia hết cho 14 => ĐPCM
b) 10^6-5^7=5^6(2^6 - 5)=5^6 * 59
59 chia hết 59 => ĐPCM
c) 7^6 + 7^5 - 7^4 = 7^4 ( 7^2 + 7 - 1) = 7^4 * 55
55 cha hết 5 => ĐPCM
d) 16^5 + 2^15 = (2^4)^5 + 2^15= 2^15 * ( 2^5 + 1) = 2^15 * 33
33 chia hết 33 => ĐPCM
e và f chịu
g thì tính chữ số tận cùn của tổng đó
h) = 2^10 * (1 + 2 + 2^2) = 2^10 * 7
7 chia hết cho 7 => nó là 1 số tự nhiên
i chịu
a/ 8^7 - 2^18 chia hết cho 14
b/ 10^6 - 5^7 chia hết cho 59
c/ 7^6 + 7^5 - 7^4 chia hết cho 55
d/ 16^5 + 2^15 chia hết cho 33
e/ 36^36 - 9^10 chia hết cho 45
f/ 81^7 - 27^9 - 9^13 chia hết cho 405
g/ 7^1000 - 3^1000 chia hết cho 10
h/ ( 2^10 + 2^11 + 2^12 ) : 7 là một số tự nhiên
i/ 313^5.299 - 313^6.36 chia hết cho 7
a) 8^7-2^18= (2^3)-2^18=2^21-2^18=2^17 * (2^4-2)=2^17 * 14
14 chia hết cho 14 => ĐPCM
b) 10^6-5^7=5^6(2^6 - 5)=5^6 * 59
59 chia hết 59 => ĐPCM
c) 7^6 + 7^5 - 7^4 = 7^4 ( 7^2 + 7 - 1) = 7^4 * 55
55 cha hết 5 => ĐPCM
d) 16^5 + 2^15 = (2^4)^5 + 2^15= 2^15 * ( 2^5 + 1) = 2^15 * 33
33 chia hết 33 => ĐPCM
e và f chịu
g thì tính chữ số tận cùn của tổng đó
h) = 2^10 * (1 + 2 + 2^2) = 2^10 * 7
7 chia hết cho 7 => nó là 1 số tự nhiên
a/9/22*33/18
b/12/35:36/25
c/19/17:76/51
Tính(theo mẫu)
Mẫu: 9/10*5/6=9*5/10*6=3*3*5/5*2*3*2=3/4
a) \(\frac{9}{22}\cdot\frac{33}{8}=\frac{3^2\cdot3\cdot11}{2\cdot11\cdot2^3}=\frac{3^4}{2^4}=\frac{81}{16}\)
b) \(\frac{12}{35}:\frac{36}{35}=\frac{2^2\cdot3}{2^2\cdot3^2}=\frac{1}{3}\)
c) \(\frac{19}{17}:\frac{76}{51}=\frac{19\cdot3\cdot17}{17\cdot2^2\cdot19}=\frac{3}{4}\)
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
mình giải từng bài nhá
hả đơn giản