Cơ sở của hiện tượng di truyền liên kết là
A. gen phân li độc lập và tổ hợp tự do
B. mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể
C. hai hay nhiều gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
D. sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A: thân xám; gen a: thân đen; Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng; Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài. Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Tỉ lệ của loại hợp tử A- B- D- tạo ra từ phép lai AaBbDd x AaBbDD là:
A. 3,35%
B. 18,75%
C. 37,5%
D. 56,25%
Đáp án D
Ở một loài côn trùng, gen nằm trên NST thường và di truyền theo quy luật trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám, a-thân đen, B-mắt đỏ, b-mắt vàng, D-lông ngắn, d- lông dài. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
AaBbDd × AaBbDD → A-B-D- là: 3/4 × 3/4 × 1 = 9/16 = 56, 25%.
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A: thân xám; gen a: thân đen; Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng; Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài. Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Tỉ lệ của loại hợp tử A- B- D- tạo ra từ phép lai AaBbDd x AaBbDD là:
A. 6,35%.
B. 18,75%.
C. 37,5%.
D. 56,25%.
Chọn D
Ở một loài côn trùng, gen nằm trên NST thường và di truyền theo quy luật trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám, a-thân đen, B-mắt đỏ, b-mắt vàng, D-lông ngắn, d- lông dài. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
AaBbDd × AaBbDD → A-B-D- là: 3/4 × 3/4 × 1 = 9/16 = 56, 25%.
Bảng sau đây cho biết môt số thông tin về sự di truyền của các gen trong tế bào nhân thực của động vật lưỡng bội:
Cột A |
Cột B |
1. Hai alen của một gen trên một cặp nhiễm sắc thể thường |
a. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử. |
2. Các gen nằm trong tế bào chất |
b. thường được sắp xếp theo một trật tự nhất định và di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết. |
3. Các alen lặn ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X |
c. thường không được phân chia đồng đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào. |
4. Các alen thuộc các locut khác nhau trên một nhiễm sắc thể |
d. phân li đồng đều về các giao tử trong quá trình giảm phân. |
5. Các cặp alen thuộc các locut khác nhau trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau |
e. thường biểu hiện kiểu hình ở giới dị giao tử nhiều hơn ở giới đồng giao tử. |
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng ?
A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a
B. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e
C. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a
D. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e
Đáp án A.
Phương án đúng là 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a.
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A: thân xám; gen a: thân đen; Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng; Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài. Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Phép lai nào sau đây không tạo ra kiểu hình thân đen, mắt vàng, lông dài ở con lai?
A. AaBbDd x aaBbdd.
B. Aabbdd x aaBbDd.
C. AaBBdd x aabbdd.
D. aabbDd x aabbDd.
Đáp án: C
Một loài côn trùng, A-thân xám, a-thân đen, B-mắt đỏ; b-mắt vàng; D-lông ngắn; d-lông dài.
Phép lai không tạo kiểu hình thân đen, mắt vàng, lông dài ( aabbdd) là: AaBBdd × aabbdd
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A: thân xám; gen a: thân đen; Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng; Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài. Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Phép lai nào sau đây không tạo ra kiểu hình thân đen, mắt vàng, lông dài ở con lai?
A. AaBbDd x aaBbdd.
B. Aabbdd x aaBbDd.
C. AaBBdd x aabbdd.
D. aabbDd x aabbDd.
Chọn C
Một loài côn trùng, A-thân xám, a-thân đen, B-mắt đỏ; b-mắt vàng; D-lông ngắn; d-lông dài.
Phép lai không tạo kiểu hình thân đen, mắt vàng, lông dài ( aabbdd) là: AaBBdd × aabbdd
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A: thân xám; gen a: thân đen; Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng; Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài. Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Phép lai nào sau đây không tạo ra kiểu hình thân đen, mắt vàng, lông dài ở con lai?
A. AaBbDd x aaBbdd.
B. Aabbdd x aaBbDd.
C. AaBBdd x aabbdd.
D. aabbDd x aabbDd.
Chọn C
Một loài côn trùng, A-thân xám, a-thân đen, B-mắt đỏ; b-mắt vàng; D-lông ngắn; d-lông dài.
Phép lai không tạo kiểu hình thân đen, mắt vàng, lông dài ( aabbdd) là: AaBBdd × aabbdd
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A: thân xám; gen a: thân đen; Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng. Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Bố mẹ có kiểu gen, kiểu hình nào sau đây sinh ra con lai có 50% thân xám, mắt đỏ và 50% thân xám, mắt vàng?
A. AAbb (thân xám, mắt vàng) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).
B. AaBB (thân xám, mắt đỏ) x aabb (thân đen, mắt vàng).
C. Aabb (thân xám, mắt vàng) x AaBB (thân xám, mắt đỏ).
D. aaBB (thân đen, mắt đỏ) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).
Chọn A
AAbb x aaBb → 50% xám, đỏ : 50% xám, vàng.
AaBB x aabb → 50% xám, đỏ : 50% đen, đỏ → Loại.
Aabb x AaBB → 75% xám, đỏ : 25% đen, đỏ → Loại.
aaBB x aaBb → 100% đen, đỏ → Loại.
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A: thân xám; gen a: thân đen; Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng. Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Bố mẹ có kiểu gen, kiểu hình nào sau đây sinh ra con lai có 50% thân xám, mắt đỏ và 50% thân xám, mắt vàng?
A. AAbb (thân xám, mắt vàng) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).
B. AaBB (thân xám, mắt đỏ) x aabb (thân đen, mắt vàng).
C. Aabb (thân xám, mắt vàng) x AaBB (thân xám, mắt đỏ).
D. aaBB (thân đen, mắt đỏ) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).
AAbb x aaBb → 50% xám, đỏ : 50% xám, vàng.
AaBB x aabb → 50% xám, đỏ : 50% đen, đỏ → Loại.
Aabb x AaBB → 75% xám, đỏ : 25% đen, đỏ → Loại.
aaBB x aaBb → 100% đen, đỏ → Loại.
Số đáp án đúng :
1. Men đen đã tiến hành phép lai kiểm chứng ở F3 để kiểm chứng giả thuyết đưa ra
2 .Men đen cho rằng các cặp alen phân ly độc lập với nhau trong quá trình giảm phân tạo giao tử
3.Sự phân ly độc lập của các cặp NST dẫn đến sự phân ly độc lập của các cặp alen
4. Các gen trên cùng một NST thường di truyền cùng nhau
5. Trao đổi chéo là một cơ chế tạo biến dị tổ hợp, tạo nên nguồn biến dị không di truyền cho tiến hóa
6. Các gen được tập hợp trên cùng một nhiễm sắc thể luôn di truyền cùng nhau nên giúp duy trì sự ổn định của loài
7. Bệnh động kinh do đột biến điểm gen trong ti thể
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Đáp án : A
Các đáp án đúng là 1- 3- 4- 7
2 - sai Menden cho rằng các tính trạng do nhân tố di truyền quy định => không phải do alen quy định
5 - sai , trao đổi chéo tạo biến dị tổ hợp di truyền cho quần thể
6 - sai , thường di truyền cùng nhau
Ở một loài thú, xét 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d). Trong kiểu gen có 2 gen A và B quy định kiểu hình lông màu đỏ, các gen còn lại quy định lông màu trắng. Alen D quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định chân thấp. Ba gen này nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và một cặp nhiễm sắc thể giới tính (alen nằm trên vùng không tương đồng của NST X). Cho hai cơ thể đực, cái dị hợp tử 3 cặp gen giao phối với nhau. Biết các gen trội liên kết hoàn toàn với nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây chính xác?
I. Nếu 2 gen liên kết nằm trên nhiễm sắc thể thường ở F1 xuất hiện con cái lông trắng, chân thấp.
II. Nếu 2 gen liên kết nằm trên nhiễm sắc thể giới tính ở F1 xuất hiện 100% con cái chân cao.
III. Tỉ lệ phân li kiểu gen luôn là (1 : 1 : 1 : 1)(1 : 2 : 1).
IV. Tỉ lệ phân li kiểu hình luôn giống nhau.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Đáp án A
TH1: Nếu hai cặp gen trên NST thường; 1 gen nằm trên NST X
|
Dị hợp đều: A D a d X B X b x A D a d X B Y |
Dị hợp đối: A d a D X B X b x A d a D X B Y |
KG |
(1:2:1)(1:1:1:1) |
(1:2:1)(1:1:1:1) |
KH |
(3:1)(3:1) |
(1:2:1)(3:1) |
Con cái lông trắng, chân thấp |
Có |
Có |
TH2: Nếu hai cặp gen trên NST X; 1 gen nằm trên NST thường
|
Dị hợp đều: A a X D B X d b x A a X D B Y |
Dị hợp đối: A a X d B x A a X D B Y |
KG |
(1:2:1)(1:1:1:1) |
(1:2:1)(1:1:1:1) |
KH |
(3:1)(3:1) |
(1:2:1)(3:1) |
Con cái chân dài |
Đúng |
Đúng |
→ I đúng, II đúng, III đúng, IV sai.