Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào ô trống:
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đoạn thẳng AB dài … cm.
Đoạn thẳng CD dài … cm.
Đoạn thẳng DE dài … cm.
Đoạn thẳng CE dài … cm.
Lời giải chi tiết:
- Đầu tiên các em lấy thước có vạch chia, đặt vạch 0 của thước trùng với đầu mút của đoạn thẳng thứ nhất đó là điểm A. Sau đó các em nhìn điểm B trùng với vạch nào ở trên thước, ở đoạn này các em thấy điểm B sẽ trùng với vạch chỉ vào số 3. Các em làm tương tự với các đoạn thẳng còn lại.
Đoạn thẳng AB dài 3 cm.
Đoạn thẳng CD dài 2 cm.
Đoạn thẳng DE dài 4 cm.
Đoạn thẳng CE dài 6 cm.
Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 4cm. Đo độ dài của đoạn thẳng AC trong hai hình vẽ sau rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)
Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Độ dài đoạn thẳng AB là .....cm hay là .....mm.
Độ dài đoạn thẳng CD là .....cm .....mm hay là .....mm.
Độ dài đoạn thẳng EG là 2cm .....mm hay là .....mm.
Độ dài đoạn thẳng AB là 2cm hay là 20mm.
Độ dài đoạn thẳng CD là 2cm 5mm hay là 25mm.
Độ dài đoạn thẳng EG là 2cm 8mm hay là 28mm.
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo:
- Xác định độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi điền số thích hợp vào ô trống.
- Đọc các số vừa viết được với đơn vị độ dài xăng-ti-mét.
Hình 1: Đọc là ba xăng-ti-mét.
Hình 2: Đọc là bốn xăng -ti-mét.
Hình 3: Đọc là năm xăng-ti-mét.
Không dùng thước đo, hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm:
Phương pháp giải
- Ước lượng bằng mắt, rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Chú ý : 1dm = 10cm.
Lời giải chi tiết:
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Độ dài đáy hình tam giác | 13cm | 32dm | 4,7m | 2 3 m |
Chiều cao hình tam giác | 7cm | 40dm | 3,2m | 3 4 m |
Diện tích hình tam giác |
Độ dài đáy hình tam giác | 13cm | 32dm | 4,7m | 2 3 m |
Chiều cao hình tam giác | 7cm | 40dm | 3,2m | 3 4 m |
Diện tích hình tam giác | 45,5 c m 2 | 640 d m 2 | 7,52 m 2 | 1 4 m 2 |
a) Đo độ dài các đoạn thẳng và viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
b) Tính và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Chu vi hình tam giác ABC là: …………………… mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : …………………cm
a)
b) - Chu vi hình tam giác ABC là: 110 mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : 14 cm.
Giải thích :
- Chu vi tam giác ABC tính bằng cách : AB + BC + CA = 50 + 40 + 20 = 110 mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm được tính bằng cách : 2 x ( 4 + 3) = 2 x 7 = 14 (cm)
Viết số đo thích hợp vào ô trống"
Hình lập phương | (1) | (2) | (3) | (4) |
Độ dài cạnh | 1,5m | \(\dfrac{5}{8}\)m | ||
Diện tích một mặt | 36cm2 | |||
Diện tích toàn phần | 600dm2 | |||
Thể tích |
cho mik hỏi lm sao để lm đc diện tích một mặt của 5/8 vậy xin lỗi bạn có thể tl giúp mik đc ko bn