Quan sát và đọc phần ghi chú dưới các hình 1, 2, 3,4 trang 76 SGK. Hãy hoàn thành bảng sau:
Quan sát và đọc kĩ phần ghi chú Tháp dinh dưỡng cân đối trung bình cho một người trong một tháng trang 17 SGK để hoàn thành bảng sau:
Tên các thức ăn | Nên ăn khoảng bao nhiêu trong một tháng (đối với người lớn) |
Muối | Dưới 300g |
Đường | Dưới 500g |
Vừng, lạc, dầu, mỡ | Ăn có mức độ |
Cá, thủy sản, đậu phụ | Ăn vừa phải |
Quả chín | Ăn đủ (theo khả năng) |
Rau | Ăn đủ (10kg) |
Lương thực | Ăn đủ (12kg) |
Quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trang 108 SGK và hoàn thành bảng sau:
Hình | Tên cây hoặc con vật | Sống ở xứ lạnh hay xứ nóng |
1 | Lạc đà | Nóng |
2 | Gấu trắng | Lạnh |
3 | Thông | Lạnh |
4 | Xương rồng | Nóng |
hãy quan sát kĩ hình 8.1 SGK môn sinh học 8 Trang 28; đọc kĩ thông tin mục III – thành phần hóa học và tính chất của xương SGK trang 29 để tìm các cụm tù thích hợp hoàn thành sơ đồ sau:
hãy quan sát kĩ hình 8.1 SGK môn sinh học 8 Trang 28; đọc kĩ thông tin mục III – thành phần hóa học và tính chất của xương SGK trang 29 để tìm các cụm tù thích hợp hoàn thành sơ đồ sau:
Quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trang 78, 79 SGK và hoàn thành bảng sau:
Hình | Mô tả những hình ảnh thể hiện bầu không khí trong sạch hoặc bầu không khí bị ô nhiễm |
1 | Khí thải từ các cột nhà máy làm ô nhiễm bầu không khí |
2 | Trời xanh mát trong lành |
3 | Khói do đốt nương rẫy |
4 | Khói bụi do xe cộ thải ra |
Quan sát hình 51.4 SGK và đọc các thông tin phần: tóm tắt đặc điểm của bộ Linh trưởng, trong SGK, hoàn thành bảng sau:
Tham khảo:
https://hoc247.net/hoi-dap/sinh-hoc-7/quan-sat-hinh-51-4-sgk-va-doc-cac-thong-tin-phan-tom-tat-dac-diem-cua-bo-linh-truong-trong-sgk-ho-faq542788.html
Quan sát hình 1 và 2 trang 42 SGK và hoàn thành bảng sau:
Kết quả quan sát | Kết luận | |
Cốc 1 | Nước trong, thấy được thìa trong cốc | Cốc chứa nước |
Cốc 2 | Nước có màu đục, không thấy được thìa trong cốc | Cốc chứa sữa |
Quan sát các hình trang 115, 116 SGK và hoàn thành bảng sau:
Điều kiện được cung cấp | Điều kiện thiếu | Dự đoán kết quả | |
Cây 1 | Nước, không khí, chất khoáng | Ánh sáng | Lá cây có màu sắc kém, xanh nhạt |
Cây 2 | Ánh sáng, nước, chất khoáng | Không khí | Cây sẽ chết |
Cây 3 | Ánh sáng, không khí, chất khoáng | Nước | Cây sẽ chết |
Cây 4 | Không khí, ánh sáng, nước, chất khoáng | Cây khỏe mạnh | |
Cây 5 | Nước, không khí, ánh sáng | Chất khoáng | Cây sẽ nhỏ, yếu |
Quan sát các hình trang 36, 37 SGK và hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Hình | Nội dung hình | Nên thực hiện | Không nên thực hiện |
1 | Hai bạn đang chơi đùa cạnh ao, một bạn đang nghịch nước ở cầu ao | X | |
2 | Giếng được xây cao và có nắp đậy | X | |
3 | Nghịch nước khi qua sông | X | |
4 | Các bạn đang bơi ở bể bơi | X | |
5 | Các bạn nhỏ đang bơi có người lớn, phao cứu hộ | X |
Quan sát từ hình 1 đến hình 8 trang 54, 55 SGK và hoàn thành bảng sau:
Hình | Nguyên nhân gây ô nhiễm nước được mô tả trong hình |
1 | Nhà máy thải nước chưa được xử lí ra nguồn nước. |
2 | Vòi nước bị rò rỉ |
3 | Tàu chở dầu bị chìm trên biển |
4 | Người dân xả rác thải ra nguồn nước |
5 | Sử dụng phân bón hóa học |
6 | Sử dụng thuốc trừ sâu |
7 | Khói bụi bay lên làm mây bị nhiễm bẩn và mưa trút nước bẩn xuống |
8 | Ô nhiễm từ khu công nghiệp xuống nước ngầm |