Luyện gõ từ với hàng phím cơ sở và hàng phím trên (tốc độ gõ trung bình cần đạt được là 7 từ/phút).
Luyện gõ từ tổng quát với hàng phím cơ sở, tốc độ gõ trung bình cần đạt được là 6 từ/phút.
Hướng dẫn:
1. Nháy chọn Student → Edit
2. Nháy số từ bên cạnh Goal WPM để sửa thành 6 rồi nhấn Enter.
3. Nháy nút Done.
4. Nháy Lession → Home Row Only và nháy khung tranh số 3.
5. Gõ các chữ xuất hiện trên đường đi của Mario.
Chỉ gõ các phím trên hàng phím cơ sở, em có thể gõ được những từ tiếng Việt hay tiếng Anh có nghĩa? Chia sẻ những từ em gõ được với thầy cô và các bạn.
Từ tiếng Việt: KHÁ, HÀ, LÁ, LÀ, GÀ, ...
Từ tiếng Anh: GAS, HAS, FAD, JAG, LAD,...
Tập gõ từ với các phím ở hàng cơ sở, hàng trên, hàng dưới và hàng phím số (chọn Add Number).
Điền các từ vị trí, gai, cơ sở vào các vị trí trống trong đoạn văn bản sau:
Hàng phím cơ sở bao gồm các phím bắt đầu là ..., ..., .... Các phím ..., ... trên hàng phím này là hai phím có gai. Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng vị trí trên bàn phím.
Hàng phím cơ sở bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D. Các phím F, J trên hàng phím này là hai phím có gai. Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng vị trí trên bàn phím.
Tập gõ từ với các phím ở hàng cơ sở, hàng trên và hàng dưới (chọn Add Bottom Row).
Em còn nhớ cách đặt các ngón tay trên hàng phím cơ sở không? Nếu muốn gõ từ "LOP BA", em cần sử dụng các phím ở những hàng phím nào?
Tại hàng phím cơ sở, đặt ngón trỏ trái vào phím F, ngón trỏ phải vào phím J. Các ngón còn lại bên tay trái đặt lên các phím A, S, D; bên tay phải đặt lên các phím K, L, ;.
Tập gõ từ với các phím ở hàng cơ sở và hàng trên (chọn Add Top Row trong bước 1).
Ở lớp 3, em đã được luyện gõ bàn phím với phần mềm RapidTyping. Em luyện gõ hàng phím cơ sở thông qua bài học nào?
Ngoài các khóa học mà em đã luyện tập, em có biết những khóa học nào khác không?
Luyện gõ hàng phím cơ sở thông qua bài học: Em tập gõ hàng phím cơ sở.
Trong khi gõ phím, hàng phím nào luôn cần lấy làm chuẩn để xác định vị trí đặt các ngón tay?
Hàng phím trên; | |
Hàng phím dưới; | |
Hàng phím số; | |
Hàng phím cơ sở. |