Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh hình ảnh so sánh về cây bàng trong mỗi câu dưới đây:
1 chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh hình ảnh so sánh
a) Từng chùm hoa phượng đỏ ..................................................................
b) Tán lá bàng xòe ra giống.......................................................................
a) Từng chùm hoa phượng đỏ như những đốm lửa hồng.
b) Tán lá bàng xòe ra giống một chiếc ô khổng lồ che nắng mưa cho chúng em.
Từng chùm hoa phượng đỏ như những đốm lửa hồng .
Tán lá bàng xòe ra chẳng khác gì những chiếc ô che nắng cho chúng em .
Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu tục ngữ:
trồng cây, một cây, giống, ba cây, bí, cỏ, đau
a. Một con con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
b. Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
c. Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
d. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Dùng các thuật ngữ thích hợp có trên hình đã quan sát, điền vào chỗ trống trong những câu dưới đây để hoàn chỉnh thông tin về cấu tạo (ngoài và trong) của đại não.
- Đại não của con người rất phát triển, che lấp cả não trung gian và não giữa.
- Bề mặt của đạo não được phủ một lớp chất xám thành vỏ não. Bề mặt của đai não có nhiều nếp gấp, đó là các khe và rãnh ....
- Các rãnh chia mỗi nửa đại não thành các thùy. Rãnh đỉnh ngăn các thùy đỉnh và thùy trán ; Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh với thùy thái dương.
- Dưới vỏ não là chất trắng, trong đó chứa các nhân nền.
Câu 1. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh.
Tán bàng xòe ra giống như…. (cái ô, mái nhà, cái lá).
Câu 2. Điền tiếp vào chỗ trống để câu có hình ảnh so sánh.
Những lá bàng mùa đông đỏ như… ……………… (ngọn lửa, ngôi sao, mặt trời).
Câu 3. Những câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh:
A. Những chú gà con chạy như lăn tròn. B. Những chú gà con chạy rất nhanh. C. Những chú gà con chạy tung tăng.
Câu 1. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh.
Tán bàng xòe ra giống như…. (cái ô, mái nhà, cái lá). => Cái ô.
Câu 2. Điền tiếp vào chỗ trống để câu có hình ảnh so sánh.
Những lá bàng mùa đông đỏ như… ……………… (ngọn lửa, ngôi sao, mặt trời). => Ngọn lửa.
Câu 3. Những câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh:
A. Những chú gà con chạy như lăn tròn. B. Những chú gà con chạy rất nhanh. C. Những chú gà con chạy tung tăng. => A
câu 1 - cái ô
câu 2 - ngọn lửa
câu 3 - A. Những chú gà con chạy như lăn tròn.
câu 1:
từ điền vào chỗ trống là:cái ô
câu 2:
từ điền vào chỗ trống là:ngọn lửa
câu 3:
A.
Câu 2. Điền tiếp từ ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu Ai thế nào?
a. Cây bàng ...........................................................................................................
b. Thân cây ...........................................................................................................
c. Tán bàng ...........................................................................................................
d. Quả bàng.......................................................................................
Câu 2. Điền tiếp từ ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu Ai thế nào?
a. Cây bàng .........rất...............to...................................................................................
b. Thân cây ......rất..............đáng.......sợ.............................................................................
c. Tán bàng .......rất............mát........................................................................................
d. Quả bàng.......rất bé.................
a. Cây bàng ...to như cột đình..............................................................................................
b. Thân cây . thô ráp,sần sùi..................................................................................................
c. Tán bàng ..xanh mướt.......................................................................................................
d. Quả bàng..có vị chan chát.................................................................................................
Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các tục ngữ dưới đây : Chết một đống còn hơn sống...
chet mot dong con hon song mot minh
chết một đống còn hơn sống một mình
chết một đống còn hơn sống một mình
Câu 2. Điền tiếp hình ảnh so sánh vào chỗ trống:
a. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như
...................................
b. Nhìn từ xa, cây bàng như ………………………………………………………………...
c. Dưới gốc cây nổi lên những cái rễ lớn, ngoằn ngoèo, uốn lượn như ……………………..đang trườn vào bóng râm.
. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn không lồ
NHìn từ xa cây bàng như ngọn đuốc lớn, đang cháy hết mình
Nhìn từ xa, cây bàng như một chiêc dù khổng lồ
Dưới gốc cây nổi lên những cái rễ lớn, ngoằn ngoèo, uốn lượn như con trăn đang trườn vào bóng râm.
Câu 2. a) Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống (…) dưới đây.
- Có mới nới ………...
- Xấu gỗ,…….... nước sơn
- Mạnh dùng sức,……………… dùng mưu
- Ngày nắng ………... mưa
b) Thêm trạng ngữ để hoàn chỉnh các câu sau:
- …………………………………………………..….. bà con nông dân đang gặt lúa.
- …………………………………………………….. chúng ta phải chăm chỉ học tập.
- ……………………………………………………..….. ánh nắng tràn trên mặt biển.
giúp mình đi
a)cũ
đẹp
yếu
ngày
b)Sáng sớm
Để lấy được giấy khen
Hôm nay
Chúc em học tốt
1.Cũ
2.Tốt
3.Yếu
4.Đêm
b
1.Lúc 9h
2.Sắp thi rồi
3.Buổi sáng
Câu 2)
- cũ
- tốt
- yếu
- ngày
b) Bây giờ, trên cánh đồng phía xa, bà con nông dân đang gặt lúa.
Vì một tương lai tươi sáng, chúng ta phải chăm chỉ học.
Sau bình minh, ánh nắng tràn trên mặt biển.