So sánh năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử hidro và năng lượng liên kết của một proton trong hạt nhân
So sánh năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử hydro và năng lượng liên kết của một proton trong hạt nhân \(_{2}^{4}\textrm{He}\)
Năng lượng liên kết của proton trong hạt nhân 42He24He lớn hơn rất nhiều năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử hydro.
Cho khối lượng của proton; notron ; A 18 40 r ; Li 3 6 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145u và 1u = 931,5Mev/ c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L 3 6 i thì năng lượng liên kết riêng cùa hạt nhân A 18 40 r
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
Cho khối lượng của proton; notron; Ar 18 40 ; Li 3 6 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145u và 1u=931,5 MeV/ c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li 3 6 thì năng lượng liên kết riêng cùa hạt nhân Ar 18 40
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
Đáp án B
Độ hụt khối của hạt nhân Ar 18 40 :
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar 18 40
Độ hụt khối của hạt nhân Li 3 6 :
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li 3 6
Khối lượng nguyên tử của Fe 26 56 là 55,934939 u. Biết khối lượng proton m p = 1,00728 u và m n = 1,0087. Lấy 1 = 931,5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là:
A. 7,49 MeV/nuclôn
B. 7,95 MeV/ nuclôn
C. 8,57 MeV/nuclôn
D. 8,72 MeV/nuclôn
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
Khối lượng nguyên tử của 5626Fe là 55,934939 u. Biết khối lượng proton mp= 1,00728 u và mn = 1,0087. Lấy 1 = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 5626Fe là
A. 7,49 MeV/nuclôn
B. 7,95 MeV/ nuclôn
C. 8,57 MeV/nuclôn
D. 8,72 MeV/nuclôn
Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta dùng hạt nhân proton (p) bắn phá hạt nhân C 6 12 đang đứng yên, phản ứng tạo ra hạt nhân Li 3 6 và hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân p là 32,5 MeV và các hạt nhân sinh ra có động năng bằng nhau. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là 5,3754 MeV/nuclon; khối lượng nguyên tử Li 3 6 là 6,01512u. Lấy m p = 1 , 007276 u , m n = 1 , 008665 u , m c = 5 , 49 . 10 - 4 u , 1 uc 2 = 931 , 5 MeV . Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và động năng của hạt chiếm bao nhiêu % năng lượng của phản ứng?
A. Thu năng lượng và 20,54%.
B. Tỏa năng lượng và 22,07%.
C. Tỏa năng lượng và 20,54%.
D. Thu năng lượng và 22,07%.
Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon C 6 12 là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton, nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của hạt nhân là:
A. 6,56 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 7,25 MeV/nuclôn
D. 7,68 MeV/nuclôn
- Độ hụt khối của hạt nhân là: Δm = 0,098946 u.
- Năng lượng liên kết riêng là:
Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon 126C là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton, nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của hạt nhân 126C là
A. 6,56 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 7,25 MeV/nuclôn
D 7,68 MeV/nuclôn
Gọi m p , m n , m X lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân X Z A Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức:
A. W = Z . m p + A - Z m n - m X c 2
B. W = Z . m p + A - Z m n - m X
C. W = Z . m p + A - Z m n + m X c 2
D. W = Z . m p - A - Z m n + m X c 2