- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
Khối lượng nguyên tử của 5626Fe là 55,934939 u. Biết khối lượng proton mp= 1,00728 u và mn = 1,0087. Lấy 1 = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 5626Fe là
A. 7,49 MeV/nuclôn
B. 7,95 MeV/ nuclôn
C. 8,57 MeV/nuclôn
D. 8,72 MeV/nuclôn
Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân D 1 2 tổng hợp thành hạt nhân Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân D 1 2 là 1,1 MeV/nuclôn và của He 2 4 là 7 MeV/nuclôn.
A. 11,2 MeV
B. 23,6 MeV
C. 32,3 MeV
D. 18,3 MeV
Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân 21D tổng hợp thành hạt nhân 42He Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 21D là 1,1 MeV/nuclôn và của 42He là 7 MeV/nuclôn
A. 11,2 MeV
B. 23,6 MeV
C. 32,3 MeV
D. 18,3 MeV
Hạt nhân urani U 92 235 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân U 92 235 là
A. 1,917u.
B. 1,942u.
C. 1,754u.
D. 0,751u.
Hạt nhân urani U 92 235 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân U 92 235 là
A. 1,917 u.
B. 1,942 u.
C. 1,754 u.
D. 0,751 u.
Hạt nhân urani 92 235 U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân 92 235 U là
A. 1,917 u
B. 1,942 u
C. 1,754 u
D. 0,751 u
Khối lượng hạt nhân N 7 14 bằng 13,9992 u, trong đó 1 u = 931,5 MeV/c2. Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công tối thiểu là
A. 204,1125 MeV
B. 105,0732 MeV
C. 30,8215 MeV
D. 0,1128 MeV
Khối lượng hạt nhân N 7 14 bằng 13,9992 u, trong đó 1 u = 931,5 MeV/c2. Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công tối thiểu là
A. 204,1125 MeV
B. 0,1128 MeV
C. 30,8215 MeV
D.105,0732 MeV
Cho khối lượng của prôtôn, nơtron A 18 40 r ; L 3 6 i lần lượt là 1,0073 u ;0087 u ; 39,9525 u ; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/ c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L 3 6 i thì năng ỉượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.