b) Tìm số tự nhiên x, y biết: 712x4y chia hết cho đồng thời 2; 3; 5; 9
giúp mình với mình đang gấp
mình cảm ơn
1) Tìm 5 số nguyên sao cho mỗi số trong đó đều bằng bình phương của tổng 4 số còn lại.
2) Tìm x, y là số tự nhiên khác 0 để đồng thời x+1 chia hết cho y và y+1 chia hết cho x
a) tìm số tự nhiên nhỏ nhất có dạng 20ab sao cho nó đều đồng thời chia hết cho 2;3 và 5
b)tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chúng là 1554 còn tổng của chúng có dạng 2x3y đồng thời chia hết cho 2;5 và 9
a, Số tự nhiên có dạng 20ab chia hết cho 2 , 5
=> 20ab phải có tận cùng là chữ số 0
=> b = 0
Mà 20a0 phải nhỏ nhất và chia hết cho 3
=> a = 1
Vậy số đó là 2010
b, 2x3y muốn chia hết cho 2,5 có tận cùng là 0
=> y = 0
Mà 2x30 phải chia hết cho 9
=> ( 2 + x + 3 + 0 ) chia hết cho 9
=> 5 + x chia hết cho 9
=> x = 4
=> tổng bằng 2430
Số bé là :
( 2430 - 1554 ) : 2 = 438
Số lớn là :
2430 - 438 = 1992
Vậy số bé là 438
Số lớn là 1992
Tk mk nha !!
cảm ơn !!
a ) để số đó chia hết cho 2 và 5 thì b=0
vậy ta có số 20a0 để chúng chia hết cho 3 thì
a=( 1;4;7 )
Vậy a =( 1;4;7 ) và b= 0
a. Tìm số tự nhiên y lớn nhất biết 100 chia hết cho y và 240 chia hết cho y
b. Tìm số tự nhiên x biết 200 chia hết cho x, 150 chia hết cho x và x>15
a) Ta có : 100 ⋮ y và 240 ⋮ y mà y lớn nhất
=> y = ƯCLN( 100 , 240 )
Ta có :
100 = 22 . 52
240 = 24 . 3 . 5
=> ƯCLN( 100 , 240 ) = 22 . 5 = 20
=> y = 40
b) Ta có :
200 ⋮ x và 150 ⋮ x ( x > 15 )
=> x ∈ ƯC( 200 , 150 )
Ta có :
200 = 23 . 52
150 = 2 . 3 . 52
=> ƯCLN( 200 , 150 ) = 2 . 52 = 50
=> ƯC( 200 , 150 ) = { 1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 25 ; 50 }
=> x ∈ { 1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 25 ; 50 }
Mà x > 15 => x ∈ { 25 ; 50 }
Tìm 2 số tự nhiên a và b biết a+b=66 và
ƯCLN(a,b)=6. Đồng thời có 1 số chia hết cho 5
ƯCLN(a,b)=6
=> a=6m ; b=6n ( ƯCLN(m,n)=1.)
Vì a+b=66
=> 6m+6n = 66
=> 6.(m+n) = 66
=> m+n =11
Vì ƯCLN(m,n)=1
=> (m;n) = ( 1;10) ; (2;9) ; (3;8) ; (4;7) ; ( 5;6 ) ; ( 6;5 ) ;( 7;4) ;( 8;3) ; (9;2) ;( 10;1)
=> (a;b) = ( 6;60) ; ( 12;54) ; (18;48) ;( 24;42) ;( 30;36) ;( 36;30) ;( 42;24) ; ( 48;18) ; ( 54;12 ) ;( 60;6)
Vì có 1 số chia hết cho 5
=> (a;b) = ( 6;60) ; ( 30;36) ; ( 36;30) ; (60;6)
a) Tìm 1 số tự nhiên nhỏ nhất có dạng 20ab sao cho nó đồng thời chia hết cho 2 , 3 , 5
b) Tìm 2 số biết hiệu của chúng là 1554 còn tổng của chúng có dạng 2x3y đồng thời chia hết cho 2 , 5 , 9
Các bạn làm hộ mk nha ! Nhanh lên nhé !!!
Tìm 2 số tự nhiên a và b biết a + b = 66 , ƯCLN ( a,b ) = 6 .
Đồng thời có 1 số chia hết cho 5
Đây mà là Toán lớp 1 à bạn
Tìm số tự nhiên n biết :
a) 196 ; 280 đồng thời chia hết cho n và 10 < n < 20
b) 105 ; 176 và 385 đồng thời chia hết cho n và n < 10
Vi 196 chia het cho n va 280 chia het cho n nen n la UC ( 196 ; 280)
Ta co : 196= 2^2 .7^2 280 = 2^3 .5.7
UCLN (196 ; 280 ) = 2^2 .7 =28
UC ( 196 ; 280) = { 1; 2;4;7;28;14}
Vi 10 <n < 20 nen n = 14
phan b giong nhu vay tu lam ha
a) 196 \(⋮\)n => n \(\in\) Ư(196) (1)
280 \(⋮\)n => n \(\in\) Ư (280) (2)
Từ (1) và (2) => n \(\in\) ƯC(196;280)
196 = 2\(^2\) . 7\(^2\)
280 = 2\(^3\).5.7
UWCLN(196;280)= 2\(^2\).7=28
ƯC(196;280)=Ư(28)\(\in\)\(\left\{1;2;4;7;14;28\right\}\)
Vì 10<n<20 => n = 14
b,105 \(⋮\)n=>n\(\in\)Ư(105) (1)
176\(⋮\)n=>n\(\in\)Ư(176) (2)
385\(⋮\)n =>n \(\in\)Ư(385) (3)
Từ (1);(2) và (3) => n \(\in\)ƯC(105;176;385)
105=3.5.7
176=2\(^4\).11
385=5.7.11
UCLN(105;176;385)=5.7=35
ƯC(105;176;385) = Ư(35)\(\in\)\(\left\{1;5;7;35\right\}\)
Vì n <10 => n = 35
tìm 2 số tự nhiên . Biết rằng tổng của chúng =66 , ƯCLN =6 , đồng thời có một số chia hết cho 5
a, Tìm cặp số tự nhiên x,y biết (x-2) .(y + 7) =17
b,Tìm số tự nhiên n để ( 3n+16) chia hết cho (n+4)
ta có y+7 là số tự nhiên lớn hơn 7 và là ước của 17
thế nên \(\hept{\begin{cases}y+7=17\\x-2=1\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}y=10\\x=3\end{cases}}}\)
b. ta có : \(3n+14=3\times\left(n+4\right)+2\) chia hết cho n+4 khi 2 chia hết cho n+4
mà n là số tự nhiên nên n+4 > 3 thế nên không tồn tại số tự nhiên thỏa mãn