Viết công thức phân tử của các hidrocacbon tương ứng với các gốc ankyl sau: –CH3 ; -C3H7; -C6H13
Một dãy các hợp chất có công thức cấu tạo viết gọn
C H ≡ C H , C H ≡ C – C H 3 , C H ≡ C – C H 2 – C H 3 , …
Một hidrocacbon mạch hở, phân tử có cấu tạo tương tự và có n nguyên tử cacbon sẽ có công thức phân tử là
A. C n H 2 n + 2
B. C n H 2 n
C. C n H 2 n - 2
D. C n H 2 n - 6
Viết công thức phân tử của các hidrocacbon tương ứng với các gốc ankyl sau:
- CH3 ; -C3H7; -C6H13
Các gốc ankyl sau đây có tên tương ứng là :
A. (1) : iso-butyl; (2) : neo-butyl; (3) : iso-propyl; (4) : sec-butyl; (5) : n-butyl
B. (1) : iso-butyl; (2) : tert-butyl; (3) : iso-propyl; (4) : sec-butyl; (5) : n-butyl
C. (1) : sec-butyl; (2) : tert-butyl; (3) : iso-propyl; (4) : iso-butyl; (5) : n-butyl
D. (1) : iso-butyl; (2) : tert-butyl; (3) : sec-propyl; (4) : sec-butyl; (5) : n-butyl
Chọn B
(1) : iso-butyl; (2) : tert-butyl; (3) : iso-propyl; (4) : sec-butyl; (5) : n-butyl
Butan là một hidrocacbon có tính chất tương tự metan và có công thức phân tử là C 4 H 10 .
a) Viết công thức cấu tạo mạch thẳng của butan.
b) Viết phương trình phản ứng đốt cháy butan.
c) Viết phương trình phản ứng thế với clo.
Mình cần cả lời giải chi tiết , cảm ơn trước nha
Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn có thể có ứng với mỗi công thức phân tử sau : CH3 ,Cl,C3H8O,C5H12
\(CH_3Cl\) có CTCT là \(CH_3-Cl\)
\(C_3H_8O\) có CTCT là \(CH_3-CH_2-CH_2-OH\)
\(C_5H_{12}\) có CTCT là \(CH_3-CH_2-CH_2-CH_2-CH_3\)
Để đốt cháy hoàn toàn 1,45 g một ankan phải dùng vừa hết 3,64 lít O 2 (lấy ở đktc).
1. Xác định công thức phân tử của ankan đó.
2. Viết công thức cấu tạo các đổng phân ứng với công thức phân tử đó. Ghi tên tương ứng.
1.
Theo phương trình: Cứ (14n + 2) gam ankan tác dụng với mol O 2
Theo đẩu bài: Cứ 1,45 gam ankan tác dụng với mol O 2
2. CTCT:
CH3-CH2-CH2-CH3 (butan)
isobutan (2-metylpropan)
Cho các amin là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H11N sau đây:
(2) CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - NH2
Amin nào có tên gốc-chức là isobutylamin?
A. (1).
B. (3).
C. (2).
D. (4).
Chọn B
Gọi tên các chất theo danh pháp gốc-chức:
a) H3PO4 ____ P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit
b) Na3PO4 : Natri photphat
Na2SO4: Natri sunfat
Na2SO3: Natri sunfit
NaNO3: Natri nitrat
công thức oxax là
H3PO4 : P2O5 đi phốt pho penta oxit
H2SO4 : SO3 lưu huỳnh tri oxit
H2SO3 : SO2 lưu huỳnh đi oxit
HNO3 : NO2 natri đi oxit
Na3PO4 natri phốt phát
Na2SO4 natri sunfat
Na2SO3 natri sunfit