Chứng minh các đẳng thức sau: 2 3 - 6 8 - 2 - 216 3 . 1 6 = - 1 , 5
Chứng minh các đẳng thức: 2 + 3 + 2 - 3 = 6
Chứng minh các đẳng thức sau:
\(\frac{3}{2}\sqrt{6}+2\sqrt{\frac{2}{3}}-4\sqrt{\frac{3}{2}}=\frac{\sqrt{6}}{6}\)
Chứng minh các đẳng thức sau với n ∈ N ∗ B n = 1 + 3 + 6 + 10 + . . . + n n + 1 2 = n n + 1 n + 2 6
Kiểm tra với n = 1
Giả sử đã cho
Ta cần chứng minh
bằng cách tính
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) 3 a 2 − 10 a + 3 2 ( a − 3 ) = 3 2 a − 1 2 với a ≠ 3;
b) b 2 + 3 b + 9 b 3 − 27 = b − 2 b 2 − 5 b + 6 với b ≠ 2 và b ≠ 3.
Chứng minh các đẳng thức sau: 14 - 7 1 - 2 + 15 - 5 1 - 3 : 1 7 - 5 = - 2
= (-√7 - √5)(√7 - √5)
= -(√7 + √5)(√7 - √5)
= -(7 - 5) = -2 = VP (đpcm)
Chứng minh các đẳng thức sau: 2 ( x - y ) 3 ( y - x ) = - 2 3 ( v ớ i x ≠ y )
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) \(\left(\dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}-\dfrac{\sqrt{216}}{3}\right).\dfrac{1}{\sqrt{6}}=-1,5\)
a: Ta có: \(\left(\dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}-\dfrac{\sqrt{216}}{3}\right)\cdot\dfrac{1}{\sqrt{6}}\)
\(=\left(\dfrac{\sqrt{6}\left(\sqrt{2}-1\right)}{2\left(\sqrt{2}-1\right)}-2\sqrt{6}\right)\cdot\dfrac{1}{\sqrt{6}}\)
\(=\left(\dfrac{\sqrt{6}}{2}-\dfrac{4\sqrt{6}}{2}\right)\cdot\dfrac{1}{\sqrt{6}}\)
\(=\dfrac{-3}{2}\)
Chứng minh các đẳng thức sau 5 y 2 = 20 x y 8 x
chứng minh các đẳng thức sau (x-y)^3 +4y(2x^2+y^2)=(x+y)^3+2y(x^2+y^2)
\(\left(x-y\right)^3+4y\left(2x^2+y^2\right)=\left(x+y\right)^3+2y\left(x^2+y^2\right)\)
\(\Leftrightarrow x^3-3x^2y+3xy^2-y^3+8x^2y+4y^3=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3+2x^2y+2y^3\)
\(\Leftrightarrow\left(-3x^2y+8x^2y\right)+3xy^2+3y^3=\left(3x^2y+2x^2y\right)+3xy^2+3y^2\)
\(\Leftrightarrow5x^2y+3xy^2+3y^2=5x^2y+3xy^2+3y^2\)
chứng minh các hằng đẳng thức sau:(a-b)^3=-(b-a)^3
(-a-b)^2=(a+b)^2