Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được): 3 x
Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được): x 2 5 v ớ i x ≥ 0
Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được): 2 3
help me câu dưới
đề bài là: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (rút gọn nếu được)
\(-7xy\sqrt{\frac{16}{xy}}\)
\(-7xy\frac{4\sqrt{xy}}{xy}\)
\(-28\sqrt{xy}\)
khử mẫu biểu thức lấy căn và rút gọn :
\(\sqrt{x^2-\frac{x^2}{7}}\)
\(\sqrt{x^2-\frac{x^2}{7}}=\sqrt{\frac{7x^2}{7}-\frac{x^2}{7}}=\sqrt{\frac{6x^2}{7}}=\frac{\sqrt{6x^2}}{\sqrt{7}}=\frac{\sqrt{6x^2}.\sqrt{7}}{\sqrt{7}.\sqrt{7}}=\frac{x\sqrt{6.7}}{7}=\frac{x\sqrt{42}}{7}\)
Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được)
a) \(\sqrt{\dfrac{2}{3}}\)
b) \(\sqrt{\dfrac{x^2}{5}}\) với \(x\ge0\)
c) \(\sqrt{\dfrac{3}{x}}\) với \(x>0\)
d) \(\sqrt{x^2-\dfrac{x^2}{7}}\) với \(x< 0\)
a. \(\sqrt{\dfrac{2}{3}}=\sqrt{\dfrac{2.3}{3^2}}=\dfrac{1}{3}.\sqrt{6}\)
b. \(\sqrt{\dfrac{x^2}{5}}=\sqrt{\dfrac{5x^2}{5^2}}=\dfrac{x}{5}.\sqrt{5}\) (vì x \(\ge\) 0)
c. \(\sqrt{\dfrac{3}{x}}=\sqrt{\dfrac{3.x}{x^2}}=\dfrac{1}{x}.\sqrt{3x}\) (vì x > 0)
d. \(\sqrt{x^2-\dfrac{x^2}{7}}=\sqrt{\dfrac{6x^2}{7}}=\sqrt{\dfrac{6x^2.7}{7.7}}=\sqrt{\dfrac{42.x^2}{7^2}}=-\dfrac{x}{7}.\sqrt{42}\) (vì x < 0)
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn (nếu được): 26 5 - 2 3
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn (nếu được): 5 - 3 2
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn (nếu được): 9 - 2 3 3 6 - 2 2
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn (nếu được): 2 10 - 5 4 - 10