Số các tập con 4 phần tử có chứa α , π , ρ của C = α , β , ξ , π , ρ , η , γ , σ , ω , τ là:
A. 8
B. 10
C. 12
D. 7
Số các tập con 3 phần tử có chứa α , π của C = α , β , ξ , π , ρ , η , γ , σ , ω , τ là:
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14
Số tập hợp con chứa α, β của A = {α, β, γ, ε, μ } là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Đáp án: B
Số tập hợp con chứa α, β của A là: {α, β }; {α, β, γ };{α, β, ε};{α, β, μ };{α, β, γ, ε };{α, β, γ, μ };{α, β, ε, μ };{α, β, γ, ε, μ }
Cho sinα.cos(α+β) = sinβ với α+β ≠ π/2 + kπ,α ≠ π/2+lπ(k,l ϵ Z). Ta có:
A. tan(α+β)=2cotα
B. tan(α+β)=2cotβ
C. tan(α+β)=2tanβ
D.tan(α+β)=2tanα
Cho sinα = 8/17, sinβ = 15/17 với 0 < α < π/2, 0 < β <π/2. Chứng minh rằng: α + β = π/2
Mik chỉ biết δ:là Deta,ξ là:Zeta,ϕ là: phi,π là:pi và ∞ là vô hạn còn α,β,γ,Γ,η,θ,λ,Δ,ϵ,⊂,φ,Φ,μ,∂,Ω,ω,χ,σ,Σ,ρ,∃,∀,≥ là chưa biết chỉ cho mik với
Phương trình 2 sin 2 2 x − 5 sin 2 x + 2 = 0 có hai họ nghiệm dạng x = α + kπ , x = β + kπ 0 < α , β < π . Khi đó tích αβ là
A. 5 π 2 36
B. 5 π 2 144
C. - 5 π 2 36
D. - 5 π 2 144
Cho hai số phức α = a + bi, β = c + di. Hãy tìm điều kiện của a, b, c, d để các điểm biểu diễn α và β trên mặt phẳng tọa độ: Đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ ba
Biết rằng α , β là các số thực thỏa mãn 2 β 2 α + 2 β = 8 2 - α + 2 - β . Giá trị của α + 2 β
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Biết rằng α ; β là các số thực thỏa mãn 2 β 2 α + 2 β = 8 2 - α + 2 - β . Giá trị của α + 2 β bằng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3