Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is ____ wedding party I’ve ever attended.
A. the more memorable
B. more memorable
C. the most memorable
D. most memorable
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following question. ( giải thích kĩ đáp án)
28 . One of the most ____ experiences in my life is when I visited Van Phuc village.
A. memorial B. memorable C. memory` D. memorised
Câu 29. We are going to buy a folk____ to decorate our living room.
A. painting B. painted C. painter D. paintely
Câu 30. Last week, the students visited a ____ museum in the local area.
A. history B. historical C. historic D. historian
Câu 31. Liz likes going to the park to relax and watch other people____.
A. walked B. to walk C. walking D. to walking
Câu 32. I will never come here anymore because the ____ are unfriendly.
A. villages B. village C. villager D. villagers
Câu 33. My grandmother bought me a conical____ as a souvenir when she visited Hue last month.
A. bag B. dress C. glass D. hat
Câu 34. You can find a wide variety of sculptures in Non Nuoc ____ village.
A. silk B. clay C. brick D. marble
Câu 35. After learning pottery making skills, he decided to set up a ____ to sell his products.
A. business B. workshop C. factory D. working
Câu 36. Our Mid-Autumn festival is held on the 15th of the 8th ____ month.
A. solar B. sun C. lunar D. moon
Câu 37. This painting really reminds the man____ his family.
A. on B. of C. about D. with
Câu 38. The villagers used dried buffalo____ to make drumheads.
A. skin B. bone C. tail D. horn
Câu 39. Many people go jogging and do some sightseeing on the river____.
A. bottom B. bed C. bank D. arm
Câu 40. ____ I know, the traditional craft village is about 500 years old.
A. As long as B. As far as C. As well as D. As much as
Câu 41. My mother____ woolen scarves for me every winter.
A. knits B. weaves C. sews D. embroiders
Câu 42. Mr. Khang____ the company for 5 years.
A. has been taken over B. has took over C. has taken over D. has taking over
Câu 43. Do____usually buy handicrafts as souvenir?
A. tourists B. villagers C. artisans D. painters
Câu 44. ____ these silk scarves are very expensive; a great number of tourists want to buy them.
A. Because B. While C. Since D. Although
Câu 45. We can _____ the information of the journey on leaflets.
A. look up B. look through C. set up D. find out
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is ______ the most difficult job I’ve ever had to do.
A. by chance
B. by myself
C. by far
D. by heart
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
by chance: tình cờ by myself: tự bản thân tôi
by far: cho đến nay by heart: thuộc lòng
Tạm dịch: Cho đến nay đây là công việc khó nhất tôi từng làm.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
All of the following are mentioned in the article as memorable aspects of Australia EXCEPT ____.
A. banknotes made of waterproof plastic
B. the fine visit to the Great Barrier Reef
C. the surfers at Bondi Beach refusing to leave the sea despite tsunami warning
D. the stern warning at the hand luggage X-ray machine at Alice Springs airport.
Đáp án B
Thông tin không đề cập trong bài.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
This is________the most difficult job I’ve ever had to do
A. by heart
B. by chance
C. by far
D. by myself
Đáp án C
Cụm từ learn by heart: học thuộc lòng by
chance : tình cờ, đột ngột by far + so sánh nhất để bổ trợ nghĩa
by myself: chính bản thân tôi trong câu có so sánh nhất [ the most difficult job] nên dùng by far
Câu này dịch như sau: Đây là công việc khó khăn nhất mà tôi từng làm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
This is the first time I have attended such an enjoyable wedding party.
A. I had the first enjoyable wedding party.
B. I have never attended such an enjoyable wedding party before.
C. My attendance at the first wedding party was enjoyable.
D. The first wedding party I attended was enjoyable.
Chọn B
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như thế.
Câu A: Tôi đã có bữa tiệc cưới thú vị đầu tiên.
Câu B: Tôi chưa bao giờ tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như thế trước đây.
Câu C: Việc tham dự của tôi ở bữa tiệc cưới đầu tiên rất là thú vị.
Câu D: Bữa tiệc cưới đầu tiên tôi tham dự rất là thú vị.
=>Chọn B
Mark the letter A,B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
This is the first time I have attended such an enjoyable wedding party.
A. The first wedding party I attended was enjoyable.
B. My attendance at the first wedding party was enjoyable.
C. I have never attended such an enjoyable wedding party before.
D. I had the first enjoyable wedding party.
Đáp án C
Kiến thức: Cách nói về lần đầu tiên làm gì
Giải thích:
This is the first time + S +V: Lần đầu làm gì
=> S +have/ has + never + P2+ before
=> S+ have/ has not+ P2+ before: ai đó chưa từng làm điều gì trước đây
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như vậy.
= Tôi chưa bao giờ tham gia buổi tiệc cưới thú vị như vậy trước đây.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Most office furniture is bought more on the basis of _______ than comfort
A. afford
B. affording
C. afforded
D. affordability
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “of” cần một danh từ.
afford (v): có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
affordability (n): tính kinh tế; tính hợp lý về giá cả
Tạm dịch: Hầu hết đồ nội thất văn phòng được mua dựa trên cơ sở tính hợp lý về giá cả trả hơn là sự thoải mái.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Due to ever more spreading poaching, there _____________ a dramatic decline in the number of elephants recently.
A. is
B. had been
C. was
D. has been