Điền số thích hợp vào ô trống:
Bán kính của hình tròn có chu vi C = 50,24m là c m.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hai hình tròn có tổng chu vi là 52,8dm. BÁn kính hình tròn nhỏ bằng 1 5 bán kính hình tròn lớn.
Vậy chu vi của hình tròn lớn là c dm, chu vi của hình tròn nhỏ là c dm.
Bán kính hình tròn nhỏ bằng 1 5 bán kính hình tròn lớn nên chu vi hình tròn nhỏ bằng 1 5 chu hình tròn lớn.
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 1 = 6 (phần)
Giá trị một phần hay chu vi hình tròn nhỏ là:
52,8 : 6 = 8,8 (dm)
Chu vi hình tròn lớn là:
52,8 − 8,8 = 44 (dm)
Đáp số:
Chu vi hình tròn lớn: 44dm;
Chu vi hình tròn bé: 8,8dm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 44; 8,8.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình tròn có bán kính bằng 2cm, hình tròn lớn có bán kính là 5cm.
Vậy hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ là c cm.
Chu vi hình tròn nhỏ là:
2 × 2 × 3,14 = 12,56 (cm)
Chu vi hình tròn lớn là:
5 × 2 × 3,14= 31,4 (cm)
Chu vi hình tròn lớn hơn chu vi hình tròn nhỏ số xăng-ti-mét là:
31,4 − 12,56 = 18,84 (cm)
Vậy hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ là 18,84cm.
Đáp số đúng điền vào ô trống là 18,84cm.
5.Đường kính của hình tròn có chu vi 14,13cm là ....cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
6.Bán kính của hình tròn có chu vi 18,84dm là....cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
5. Đường kính của hình tròn là: \(\dfrac{14,13}{3,14}\)=4,5 (cm)
6. - Đổi 18,84dm=188,4cm.
- Bán kính của hình tròn là: \(\dfrac{188,4}{3,14}:2\)=30 (cm)
5: \(d=14.13:3.14=4.5\left(cm\right)\)
6: \(R=188.4:3.14:2=30\left(cm\right)\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Chu vi tròn có đường kính 25dm là c dm.
Chu vi hình tròn đó là:
25 × 3,14 = 78,5 (dm)
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 78,5.
7.Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là ....dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
8.Hình tròn tâm O có bán kính 6,5cm. Chu vi hình tròn đó là.... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 7:
\(S=2.5^2\cdot3.14=19.625\left(dm^2\right)\)
Bài 8:
\(C=6.5\cdot2\cdot3.14=40.82\left(cm\right)\)
7.Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là ..\(2,5\times2,5\times3,14=19,625\)..dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
8.Hình tròn tâm O có bán kính 6,5cm. Chu vi hình tròn đó là..\(6,5\times2\times3,14=40,82\).. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 7:
S=2,52x3,14=19,625(dm2)
Bài 8:
C=6,5x2x3,14= 40,82(cm)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Chu vi của mặt bàn hình tròn có diện tích S = 153,86 d m 2 là c dm.
Tích của bán kính và bán kính là:
153,86 : 3,14 = 49 ( d m 2 )
Vì 7 × 7 = 49 nên bán kính của mặt bán đó là 7dm.
Chu vi mặt bàn đó là:
S = 7 × 2 × 3,14 = 43,96 (dm)
Đáp số: 43,96dm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 43,96.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,6m.
Chu vi bánh xe đó là c m.
Chu vi bánh xe đó là:
0,6 × 3,14 = 1,884m
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1,884.
TÍnh bán kính hình tròn tâm O có chu vi là 28,26dm. Bán kính hình tròn đó là....dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
\(S=28,26:2:3,14=4,5\left(dm\right)\)
Hình tròn tâm O có đường kính 8,3cm. Chu vi hình tròn đó là ....cm. Số thích hợp điền vào chõ chấm là:
\(C=8.3\cdot3.14=26.062\left(cm^2\right)\)