Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản (năm 2004) đứng sau nước nào?
A. Hoa Kì, LB Nga.
B. Hoa Kì, Anh.
C. Hoa Kì, Pháp và Hà Lan.
D. Hoa Kì, LB Đức, Trung Quốc.
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Để thể hiện giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Cột
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Hoa Kì |
1852,3 |
2264,3 |
2365,0 |
2786,3 |
Trung Quốc |
1602,5 |
2431,3 |
1380,1 |
2045,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010 và 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng và giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì và Trung Quốc.
B. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì.
C. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Hoa Kì.
D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
Cho biểu đồ: Xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, năm 2004?
A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
D. Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Hoa Kì |
1852,3 |
2264,3 |
2365,0 |
2786,3 |
Liên bang Nga |
445,5 |
393,1 |
322,4 |
282,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì và Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì.
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên bang Nga.
C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu của Liên bang Nga giảm ít hơn giá trị nhập khẩu.
Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, LIÊN BANG NGA VÀ
NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Hoa Kì và Liên bang Nga tăng
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Hoa Kì giảm, của Nhật Bản tăng.
Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, LIÊN BANG NGA VÀ NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì, Liên bang Nga và Nhật Bản, năm 2015 so vói năm 2010?
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Hoa Kì và Liên bang Nga tăng
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Hoa Kì giảm, của Nhật Bản tăng
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì.
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản.
C. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Nhật Bản.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010 và 2015
A. Giá trị xuất khẩu tăng và giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì và Trung Quốc
B. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì.
C. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Hoa Kì
D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
Đáp án D
Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHAU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản
C. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Nhật Bản
Đáp án C
Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN NĂM 2004
Quốc gia | Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) | Dân số (triệu người) |
---|---|---|
Hoa Kì | 819,0 | 293,6 |
Trung Quốc(kể cả đặc khu Hồng Công) | 858,9 | 1306,9 |
Nhật Bản | 566,5 | 127,6 |
a, Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.
b, Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện.
c, Rút ra nhận xét cần thiết.
a, Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia:
- Hoa Kì: 2789.6 USD người.
- Trung Quốc: 657,2 USD/người.
- Nhật Bản: 4439.6 USD/nguời.
b, Biểu đồ:
c, Rút ra nhận xét cần thiết.
- Giá trị xuất khẩu theo bình quân đầu người cao nhất là Nhật Bản, tiếp đến là Hoa Kì, sau đó là Trung Quốc.
- Trung Quốc có tổng giá trị xuất khẩu cao nhất trong ba nước, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người thấp nhất.
- Nhật Bản có tổng giá trị xuất khẩu thấp nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người cao nhất (gấp 1,6 lần Hoa Kì, gấp 6,7 lần Trung Quốc).