Sự khác biệt trong tính chất hóa học của H 2 S O 4 đặc so với H 2 S O 4 loãng là
A. tác dụng được với oxit bazơ
B. tác dụng được với bazơ
C. tác dụng được với kim loại
D. khả năng hút nước mạnh (tính háo nước)
. Cho phương trình hóa học :
H2SO4(đặc) + 8HI -> 4I2 + H2S + 4H2O.
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất ?
A. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử.
B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S.
C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S.
D. I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI.
D. I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI.
có 3 bình , mỗi bình đựng một chất khí là H2S , SO2 , O2 . Hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt chất khí đựng trong mỗi bình .
cho tàn đóm đỏ trc 3 mẫu thử :
mẫu thử nào làm tàn đóm bùng cháy là O2
còn lại là H2S và SO2
cho dung dịch Br2 vào 2 mẫu thử còn lại :
mẫu nào làm mất màu dung dịch Br2 là SO2 còn lại là H2S
h2s vẫn làm mất màu br2...dùng que ddomsbieets o2..dùng cucl2 biết h2s
Có 3 bình, mỗi bình đựng một chất khí là H2S, SO2, O2. Hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt chất khí đựng trong mỗi bình.
Dùng que đóm còn than hồng để nhận biết O2. Còn lại hai bình là H2S và SO2 mang đốt, khí nào cháy được là H2S, khí không cháy là SO2.
2H2S + 3O2 -> 2H2O + 2SO2.
có phương trình phản ứng : H2SO4 (đặc) + Mg \(\rightarrow\) MgSO4 + H2S + H2O . Tổng hệ số ( nguyên , tối giản ) của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên là bao nhiêu ?
4Mg +5H2SO4 đặc nóng =>4MgSO4 + H2S +4H2O
Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong pt là 4+5+4+1+4=16
Tâm ơi , bn cộng nhầm rùi , là 18 chứ ko phải 16 .
cảm ơn bn đã trả lời câu hỏi giúp mình nhé .
S+HNO 3 otimes H 2 SO 4 +NO 2 +H 2 O
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, chất môi trường, quá trình khử, quá trình oxi hóa:
Chất khử : S
Chất oxh: HNO3
Chất môi trường : HNO3
\(QTkhử:\overset{0}{S}\rightarrow S^{+6}+6e|\times1\\ QToxh:N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}|\times6\\ \Rightarrow PT:S+6HNO_3\rightarrow H_2SO_4+6NO_2+2H_2O\)
khi khí H2S và axit H2SO4 tham gia các phản ứng oxi hóa - khử , người ta có nhận xét : H2S chỉ thể hiện tính khử và axit H2SO4 chỉ thể hiện tính oxi hóa : a) giải thích từng nhận xét trên ; b) đối với mỗi chất , hãy dẫn ra phản ứng hóa học để minh họa .
a)H2S chỉ thể hiện tính khử vì số oxi hóa của S ở mức thấp nhất :-2 .(Không thể giảm nên chỉ có tình khử)
H2SO4 chỉ thể hiện tính oxi hóa vì số oxi hóa của S ở mức cao nhất :6 . (Không thể tăng nên chỉ có tính oxi hóa)
b)H2S + Pb(NO3)2-->PbS + 2HNO3
H2SO4+ FeS -->H2S + FeSO4
Bài tập 1 :
Tính hóa trị của Fe,PO4,Al trong các hợp chất sau :Fe2O3;FeO;H3PO4;Al2O3
Bài tập 2 :
Lập công thứ hóa học của S(5) và O;Ca(2) và SO4(2);S(5) và O.
Đây là Hóa không phải toán
H 2 S+O 2 SO 2 +H 2 O
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, chất môi trường, quá trình khử, quá trình oxi hóa:
Chất khử: H2S
Chất oxi hóa : O2
Chất môi trường: không có
\(QToxh:S^{-2}+6e\rightarrow S^{+4}|\times2\\ QTkhử:\overset{0}{O_2}+4e\rightarrow2O^{2-}|\times3\\ \Rightarrow PT:2H_2S+3O_2\rightarrow2SO_2+2H_2O\)
1. thế nào là phản ứng trao đổi? viết 3 phương trình hóa học minh họa?
2. tính chất hóa học đặo trưng ( khác so với axit ) của H2SO4 đặc.
3. tính chất hóa học của các hợp chất: Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
4. điều chế 1 số hợp chất quan trong: SO2, CaO, H2SO4, Ca(OH)2, NaCL.
5. pha chế dung dịch H2SO4 loãng từ dung dịch H2SO4 đặc.
6. pha chế dung dịch Ca(OH)2 từ CaO.
7. hiện tượng 1 số thí nghiệm:
a. cho dd NaSO4 vào dd BaCL2.
b. cho dd Na2CO3 vào dd HCL.
c. đinh sắt cho vào dd CuSO4.
d. cho dd H2SO4 vào dd BaCL2.
e. cho dd H2SO4 đặc vào đường saccarozơ.
f. cho dd ALCL3 vào dd NaOH ( có dư).
g. cho nước cất vào CaO, sau đó cho dd phenolphtalein.
cho dd NaCO4 vào dd CaCL2.
( cần gấp ạ)