Một tụ điện có điện dung 2 μ F được tích điện ở hiệu điện thế 12V. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là:
A. 144J
B. 1 , 44 . 10 - 4 J
C. 1 , 2 . 10 - 5 J
D. 12J
Một tụ điện có điện dung 2µF được tích điện ở hiệu điện thế 12V. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là:
A. 144J
B. 1 , 44 . 10 - 4 J
C. 1 , 2 . 10 - 5 J
D. 12J
Một tụ điện phẳng có điện dung 6µF. Sau khi được tích điện, năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là 1 , 875 . 10 - 3 J . Điện tích của tụ điện là:
A. 1 , 06 . 10 - 4 C
B. 1 , 06 . 10 - 3 C
C. 1 , 5 . 10 - 4 C
D. 1 , 5 . 10 - 3 C
Một tụ điện phẳng có điện dung 6 μ F . Sau khi được tích điện , năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là 1 , 875 . 10 - 3 J . Điện tích của tụ điện là:
A. 1 , 06 . 10 - 4 C
B. 1 , 06 . 10 - 3 C
C. 1 , 5 . 10 - 4 C
D. 1 , 5 . 10 - 3 C
Một tụ có điện dung 2 μ F. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A. 4. 10 - 6 C
B. 16. 10 - 6 C
C. 2. 10 - 6 C
D. 8. 10 - 6 C
Tụ điện có điện dung C=2 μ F được nạp điện ở hiệu điện thế U=10V. Điện tích của tụ điện đó bằng:
A. 20C
B. -20μC
C. 20μC
D. 5μC
cho 2 tụ điện gồm tụ thứ nhất có điện dung C1=6μF được tích điện đến hiệu điện thế U1=200V , tụ thứ hai có điện dung C2=3μF được tích điện đến hiệu điện thế U2=300V . nối 2 bản mang điện tích cùng dấu của 2 tụ đó với nhau . hiệu điện thế giữa các bản tụ điện sau khi nối là bao nhiêu ?
cho 2 tụ điện gồm tụ thứ nhất có điện dung C1=6μF được tích điện đến hiệu điện thế U1=200V , tụ thứ hai có điện dung C2=3μF được tích điện đến hiệu điện thế U2=300V . nối 2 bản mang điện tích cùng dấu của 2 tụ đó với nhau . hiệu điện thế giữa các bản tụ điện sau khi nối là bao nhiêu ?
nối 2 bản đtích cung dấu của 2 tụ đó với nhau nen 2 tụ mắc song song
tính Q1 với Q2 suy ra Q=Q1+Q2
C=C1+C2
suy ra U=Q/C
Một tụ điện phẳng có điện dung 4 μ F , khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện có giá trị lớn nhất là 0,045J. Cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ còn chịu được là:
A. 1 , 5 . 10 5 V / m
B. 1 , 5 . 10 4 V / m
C. 2 , 25 . 10 4 V / m
D. 2 , 25 . 10 5 V / m
Đáp án: A
Năng lượng dự trữ trong tụ điện:
Vì C không đổi nên:
( U m a x là hiệu điện thế lớn nhất mà tụ còn chịu được)
Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức xác định mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:
A. w = 1 2 Q 2 C
B. w = 1 2 C U 2
C. w = 1 2 C U
D. w = ε E 2 9 . 10 9 . 8 π
Đáp án: D
Công thức xác định mật độ năng lượng điện trường là