Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω , vận tốc dài tại điểm có bán kính R là V. Lực hướng tâm Fht được xác định
A. F h t = m v R
B. F h t = m R ω
C. F h t = m R v 2
D. F h t = m R ω 2
*Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đều với vận tốc góc ω . Vật đã vạch nên đường tròn bán kính R . Dùng thông tin này để trả lời câu 5; 6; 7.
Vật đã chuyển động tròn nên lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?
A.Trọng lực P →
B.Phản lực N →
C.Lực ma sát nghỉ
D.Hợp lực của 3 lực trên
Đáp án D
Hợp lực tác dụng vào vật chuyển động tròn đều đóng vai trò lực hướng tâm
Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm aht có biểu thức:
A. a h t = v 2 R
B. a h t = R v 2
C. a h t = ω R 2
D. a h t = ω 2 v
Một vật có khối lượng 1kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính là 10 cm. Thì lực hướng tâm tác dụng lên vật 10N. Xác định tốc độ góc của vật.
A. 10 rad/s
B. 5 rad/s
C. 15 rad/s
D. 20 rad/s
Một vật có khối lượng 1kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính là 10 cm. Thì lực hướng tâm tác dụng lên vật 10N. Xác định tốc độ góc của vật
Ta có lực hướng tâm
F h t = m . ω 2 . r ⇒ ω = F h t m r = 10 1.0 , 2 = 10 r a d / s
Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đều với vận tốc góc ω . Vật đã vạch nên đường tròn bán kính R Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật có hướng?
A. Hướng vào tâm O
B. Hướng ra xa tâm O
B. Hướng ra xa tâm O
D. Còn phụ thuộc vào vận tốc góc ω
Bài 3. Một chất điểm khối lượng 400g chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 60cm. Biết trong một phút nó đi được 300 vòng.
a. Tính tốc độ góc và tốc độ dài của chất điểm.
b. Tính lực hướng tâm tác dụng lên vật?
c. Biểu diễn vecto vận tốc và vecto lực hướng tâm?
Giải giúp mình câu C thôi
Một hòn bi khối lượng 100 g chuyển động tròn đều trên một rãnh tròn có đường kính 30 cm quay đều một vòng mất hết 3 giây.
a. Xác định tần số, vận tốc góc của đĩa.
b. Xác định lực hướng tâm củađĩa.
c. Nếu bi chuyển động đều một vòng mất hết 2 s thì lực hướng tâm thay đổi như thế nào ?
a,\(f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{3}\left(\dfrac{vòng}{s}\right)\)
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2}{3}\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
b,Đổi 100 g=0,1 kg; 30 cm=0,3 m
\(F_{ht}=a_{ht}\cdot m=\omega^2R\cdot m=\left(\dfrac{2}{3}\pi\right)^2\cdot0,3\cdot0,1\approx0,1315\left(N\right)\)
c,\(\omega'=\dfrac{2\pi}{T'}=\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
\(F_{ht}=a_{ht}'\cdot m=\omega'^2R\cdot m=\pi^2\cdot0,3\cdot0,1\approx0,2960\left(N\right)\)
Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50cm có tốc độ 4 vòng/s. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên vật
Ta có ⇒ ω = 2 π . f = 2 π .4 = 25 , 12 r a d / s
Lực hướng tâm F h t = m . ω 2 . r = 2. 25 , 12 2 .0 , 5 = 631 N
Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50cm có tốc độ 4 vòng/s. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên vật.
A. 551N
B. 431N
C. 151 N
D. 631N