Hình nào biểu diễn đúng quan hệ giữa v → và p → của một chất điểm?
A.
B.
C.
D.
Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?
A. f = 2 π r v
B. T = 2 π r v
C. v = ω r
D. ω = 2 π T
Hình 30.1 biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p – T). Mối quan hệ đúng về các thể tích V 1 , V 2 là:
A. V 1 > V 2
B. V 1 < V 2
C. V 1 = V 2
D. V 1 ≥ V 2
Chọn B.
Vẽ đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ T’ bất kỳ (vuông góc với trục OT), đường đẳng nhiệt này cắt các đường đẳng tích tại các điểm 1 và 2, từ 1 và 2 xác định p1 và p2; với quá trình đẳng nhiệt (ứng với nhiệt độ T’) ta có:
p 1 V 1 = p 2 V 2 ; vì p 2 < p 1 → V 2 > V 1
Hình vẽ sau biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ ( p - T ). Mối quan hệ đúng về các thể tích V 1 , V 2 là:
A. V 1 > V 2
B. V 1 < V 2
C. V 1 = V 2
D. V 1 ≥ V 2
Chọn B.
Vẽ đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ T’ bất kỳ (vuông góc với trục OT), đường đẳng nhiệt này cắt các đường đẳng tích tại các điểm 1 và 2, từ 1 và 2 xác định p1 và p2; với quá trình đẳng nhiệt (ứng với nhiệt độ T’) ta có:
p1V1 = p2V2; vì p2 < p1 → V2 > V1
Hình vẽ sau biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p – T). Mối quan hệ đúng về các thể tích V 1 , V 2 là:
A. V 1 > V 2 .
B. V 1 < V 2
C. V 1 = V 2
D. V 1 ≥ V 2
Đáp án B.
Vẽ đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ T’ bất kỳ (vuông góc với trục OT), đường đẳng nhiệt này cắt các đường đẳng tích tại các điểm 1 và 2, từ 1 và 2 xác định p1 và P 2 ; với quá trình đẳng nhiệt (ứng với nhiệt độ T’) ta có:
p 1 V 1 = p 2 V 2 ; v ì p 2 < p 1 → V 2 > V 1
Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t ở hình vẽ H1.
Phương trình vận tốc của chất điểm là
A. v = 12 πcos 2 πt − π 6 cm / s
B. v = 12 πcos 2 πt − 2 π 3 cm / s
C. v = 60 πcos 10 πt − 5 π 6 cm / s
D. v = 60 πcos 10 πt − π 6 cm / s
Đặt một điện áp u = U 0 cos(ωt)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng thứ tự trên. Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị R, gọi L 1 , L 2 lần lượt là giá trị L để u R C = U 01 sinωt (V) và để trong mạch có cộng hưởng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x = L 1 - L 2 theo R. Giá trị của điện dung C gần đúng với giá trị nào sau đây
A. 540 nF
B. 490 nF
C. 450 nF
D. 590 nF
Chọn đáp án B
+ Khi L = L 1 thì U R C vuông pha với u nên:
+ Khi L = L 2 thì mạch có cộng hưởng nên
+ Nhìn vào đồ thị ta thấy khi
Đặt một điện áp u = U 0 cos ω t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng thứ tự trên. Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị R, gọi L 1 , L 2 lần lượt là giá trị L để u R C = U 01 sin ω t (V) và để trong mạch có cộng hưởng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x = L 1 - L 2 theo R. Giá trị của điện dung C gần đúng với giá trị nào sau đây.
A. 540 nF
B. 490 nF
C. 450 nF
D. 590 nF
Biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p-T). Mối quan hệ đúng về các thể tích V 1 , V 2 là:
A. V 1 > V 2
B. V 1 < V 2
C. V 1 = V 2
D. V 1 ≥ V 2
Tìm một số chi tiết, hình ảnh nói lên quan niệm về cõi âm và mối liên hệ giữa cõi dương và cõi âm của chàng trai và của những người dân làng chài trong văn bản. Làm rõ những điểm tương đồng và khác biệt giữa những quan niệm này.