Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa, tự khử?
A. N H 4 N O 3 → N 2 O + 2 H 2 O
B. 4 A l N O 3 3 → 2 A l 2 O 3 + 12 N O 2 + 3 O 2
C. C l 2 + 2 N a O H → N a C l + N a C l O + H 2 O
D. 2 K M n O 4 → K 2 M n O 4 + M n O 2 + O 2
Phản ứng tự oxi hóa, tự khử (tự oxi hóa - khử) là phản ứng có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hóa của các nguyên tử của cùng một nguyên tố. Phản ứng nào sau đây thuộc loại trên
A. Cl 2 + 2Na → 2NaCl
B. Cl 2 + H 2 → 2HCl
C. Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO
D. Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br 2
Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hóa, tự khử
A. 2 F 2 + 2 H 2 O → 4HF + O 2
B. Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO
C. Cl 2 + 2KBr → KCl + Br 2
D. 3Cl + 2Al → 2Al Cl 3
Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hóa – khử
A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
B. Cl2 + H2O → HCl + HClO
C. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
D. 3Cl2 + 2Al → 2AlCl3
Phản ứng tự oxi hóa khử: Chất khử và chất oxi hóa cùng là một nguyên tố hóa học. Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử: Chất khử và chất oxi hóa cùng nằm trong một hợp chất ví dụ NH4NO3 → N2O + H2O.
Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa khử
A. MnO2 + 4HCl → 2MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2
C. 2Cl2 + 6KOH → t o 5KCl + KClO3 + 3H2O
D. Fe2O3 + 2Al → t o Al2O3 + 2Fe
A, B và D là các phản ứng oxi hóa khử bình thường, phản ứng C là phản ứng tự oxi hóa khử của Clo.
Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau:
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A. Phản ứng (1) : SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
B. Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. Phản ứng (2) : SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Phản ứng (1) : Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) : H2S là chất khử.
trong các phản ứng sau đây phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử,chất khử,chất oxi hóa nếu có:
1)3NaOH+FeCl3-3NaCl+Fe(OH)3
Câu 1. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa và chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử đó.
(1) 2SO2 + O2 → 2SO3.
(2) Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2.
(3) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
(4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(5) 2H2O2 → 2H2O + O2.
(6) 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
(7) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
(8) KOH + CO2 → KHCO3.
(9) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
(10) 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Câu 1. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa và chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử đó.
(1) 2SO2 + O2 → 2SO3.
Chất khử : SO2
Chất oxi hóa: O2
(2) Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2.
Chất khử : CO
Chất oxi hóa: Fe2O3
(3) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
Chất khử : 2H2S
Chất oxi hóa: SO2
(4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Chất khử : HCl
Chất oxi hóa: MnO2
(5) 2H2O2 → 2H2O + O2.
Chất khử : H2O2
Chất oxi hóa: H2O2
(6) 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Chất khử : KClO3
Chất oxi hóa: KClO3
(7) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
Không có chất khử và chất oxi hóa:
(8) KOH + CO2 → KHCO3.
Không có chất khử và chất oxi hóa:
(9) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
Chất khử : Fe
Chất oxi hóa: HNO3
(10) 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Chất khử : Al
Chất oxi hóa: Fe2O3
Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2
B. 2NO2N → 2O4
C. 2NO2 +4Zn → N2 +4ZnO
D. 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O → 4Fe(OH)3
Đáp án D.
Phản ứng hóa hợp là từ hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành một chất.
Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. C a O + H 2 O → C a O H 2
B. 2 N O 2 → N 2 O 4
C. C a O H 2 + C O 2 → C a C O 3 + H 2 O
D. 4 F e O H 2 + O 2 + 2 H 2 O → 4 F e O H 3
Chọn D
Phản ứng hóa hợp là phản ứng trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Phản ứng oxi hóa khử và phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
→ Phản ứng vừa là phản ứng oxi – hóa khử, vừa là phản ứng hóa hợp là: