Điền tiếp vào ô trống các từ ngữ để so sánh
Câu 1. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh.
Tán bàng xòe ra giống như…. (cái ô, mái nhà, cái lá).
Câu 2. Điền tiếp vào chỗ trống để câu có hình ảnh so sánh.
Những lá bàng mùa đông đỏ như… ……………… (ngọn lửa, ngôi sao, mặt trời).
Câu 3. Những câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh:
A. Những chú gà con chạy như lăn tròn. B. Những chú gà con chạy rất nhanh. C. Những chú gà con chạy tung tăng.
Câu 1. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh.
Tán bàng xòe ra giống như…. (cái ô, mái nhà, cái lá). => Cái ô.
Câu 2. Điền tiếp vào chỗ trống để câu có hình ảnh so sánh.
Những lá bàng mùa đông đỏ như… ……………… (ngọn lửa, ngôi sao, mặt trời). => Ngọn lửa.
Câu 3. Những câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh:
A. Những chú gà con chạy như lăn tròn. B. Những chú gà con chạy rất nhanh. C. Những chú gà con chạy tung tăng. => A
câu 1 - cái ô
câu 2 - ngọn lửa
câu 3 - A. Những chú gà con chạy như lăn tròn.
câu 1:
từ điền vào chỗ trống là:cái ô
câu 2:
từ điền vào chỗ trống là:ngọn lửa
câu 3:
A.
TL:
a) Nắng vàng như lá mùa thu.
Nắng vàng như răng của bn.
b)Tiếng gió rì rào như MK CHỊU.................???
A.Nắng vàng như giọt mật ong.
B.Tiếng gió rì rào như dòng suối
Bạn nhé
Nhầm tiếng gió rì rào trong vòm lá
Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh hình ảnh so sánh về cây bàng trong mỗi câu dưới đây:
a. Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông như ngọn nến trong xanh.
b. Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ như những ngọn đuốc.
c. Cành bàng trụi lá trông giống như cánh tay gầy guộc trơ xương.
Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống để tạo thành hình ảnh so sánh.
a) Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa trời như một cánh diều.
b) Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo thổi.
c) Sương sớm long lanh tựa như những hạt ngọc.
Điền tiếp vào chỗ trống để có hình ảnh so sánh:
Điền tiếp vào chỗ trống để có hình ảnh so sánh
b) Móng vuốt của chú mèo sắc nhọn như…………………………………………………
c) Mái tóc của bà bạc trắng như…………
Chọn từ ngữ trong khung để điền vào ô trống cho phù hợp.
Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ im đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Hẹp nhà …bụng
b. Xấu người … nết
c. Trên kính …nhường
Con hãy điền từ ngữ cho sẵn vào ô trống để tạo thành câu có nghĩa:
Các từ thích hợp để điền như sau :
+ Bố mẹ nuôi dưỡng con cái nên người.
+ Ông bà chăm lo cho các cháu.
+ Anh em trong gia đình phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.
Câu 2. Điền tiếp từ ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu Ai thế nào?
a. Cây bàng ...........................................................................................................
b. Thân cây ...........................................................................................................
c. Tán bàng ...........................................................................................................
d. Quả bàng.......................................................................................
Câu 2. Điền tiếp từ ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu Ai thế nào?
a. Cây bàng .........rất...............to...................................................................................
b. Thân cây ......rất..............đáng.......sợ.............................................................................
c. Tán bàng .......rất............mát........................................................................................
d. Quả bàng.......rất bé.................
a. Cây bàng ...to như cột đình..............................................................................................
b. Thân cây . thô ráp,sần sùi..................................................................................................
c. Tán bàng ..xanh mướt.......................................................................................................
d. Quả bàng..có vị chan chát.................................................................................................