Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành các thành ngữ :
- Chậm như…… - Ăn như ….
- Nhanh như….. – Nói như ….
- Nặng như….. – Khoẻ như …
- Cao như…… – Yếu như …
- Dài như….. - Ngọt như …
- Rộng như…. – Vững như....
Câu 1: (1đ) Tìm những cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ trống trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
- Trước ...............sau ...............
- Đi hỏi ...............về nhà hỏi...............
- ...............thác...............ghềnh
- ............... kính ............... nhường
Bài 4: Điền vào chỗ trống các cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Bán anh em .........., mua láng giềng ..............
b) ................xuôi .............. lọt
c) Ăn ............ ngon .....................
d) Ba ................... bảy ....................
e) Việc ................. nghĩa .................
g) Thức ................ dậy ..................
g) Áo rách .................. vá, hơn lành ................... may
điền vào ô trống thành ngữ tục ngữ
....nước.... nguồn
Ăn ... học ...
Ăn ... lự ...
1.Điền vào chỗ trống cặp từ trái nghĩa có trong mỗi thành ngữ,tục ngữ sau:
Lên thác xuống ghềnh:....................
Một mất một còn:.........................
Vào sinh ra tử:........................
2.Điền vào chỗ trống các tiếng có âm chính được viết bằng hai chữ cái trong những câu thơ sau:
Con ong làm mật yêu hoa
Con cá bơi yêu nước,con chim ca yêu trời
....................................................................................
3.Viết vào chỗ trống một chi tiết trong bài mà em thích nhất.
Trả lời nhanh nha hạn nộp của tui đến tối đó.
2. Điền từ ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến:
- Nam không chỉ học giỏi ...........................................................................................................
- Lan không chỉ ngoan ngoãn .....................................................................................................
- Cô ấy không chỉ bị sốt .............................................................................................................
- Đứa bé chẳng những không nín khóc .......
Đề: Điền từ ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến:
-Nam không chỉ học giỏi.................................
-Không chỉ trời mưa to....................................
-Trời đã mưa to.....................................................
-Đứa bé chẳng những không nhín khóc...........................................
-Hoa cúc không chỉ đẹp....................................................
Điền tiếp vào chỗ trống để có nhận xét đúng:
Từ nhiều nghĩa là từ có một ............ và một hay một số............... Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao gườ cũng có............