Cho α là một số thực và hàm số y = 1 x 1 - 2 α α đồng biến trên (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng
A. α < 1
B. 0 < α < 1 2
C. 1 2 < α < 1
D. α > 1
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới là tham số thực α ∈ 0 ; 1 , khi đó số điểm cực trị nhiều nhất của hàm số y = f x + sin α + 4 cos α bằng:
A. 7
B. 5
C. 9
D. 3
Cho hàm số y= x3-3x2-mx+2 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với đường thẳng d ; x+4y-5=0 một góc α = 45 ° .
A. m= -1/2
B. m= 1/2
C. m=0
D. m= 1
Ta có y’=3x2-6x-m
Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị khi phương trình y’=0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' = 9 + 3 m > 0 ⇔ m > - 3
Ta có
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị Avà B là
Đường thẳng d; x+4y-5=0 có một VTPT là n d → = ( 1 ; 4 ) .
Đường thẳng có một VTCP là n ∆ → = ( 2 m 3 + 2 ; 1 )
Ycbt suy ra:
Suy ra
thỏa mãn
Chọn A.
Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y = x α , y = x β , y = x γ (với x>0 ) và α , β , γ là các số thực cho trước.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C. α > β > γ
D. β > γ > α
Đáp án D
Hàm số x α nghịch biến do đó 0 < α < 1 .
Các hàm số x β , x γ là các hàm số đồng biến do đó β , γ > 1 .
Cho x = 100 ⇒ 100 β > 100 γ ⇒ β > γ .
Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y = x α , y = x β , y = x γ với điều kiện x > 0 v à α , β , γ là các số thực cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. γ > β > α
B. β > α > γ
C. α > β > γ
D. β > γ > α
Đáp án D
Với x > 1 mà lim x α = 0 ⇔ 0 < a < 1 và cũng suy ra β , γ > 1
Với x > 1 , với cùng 1 giá trị x 0 thì x β > x γ ⇒ β > γ .
Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y = x α , y = x β , y = x γ với điều kiện x > 0 và α , β , γ là các số thực cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1. Hàm số y= l o g a x có tập xác định là D= ( 0 ; + ∞ ) .
2. Hàm số y= l o g a x là hàm đơn điệu trên khoảng ( 0 ; + ∞ ) .
3. Đồ thị hàm số y= l o g a x và đồ thị hàm số y = a x đối xứng nhau qua đường thẳng y= x.
4. Đồ thị hàm số y= l o g a x nhận Ox là một tiệm cận
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Đáp án là C.
• Các ý sau đây là đúng: 1;2;3
Đường thẳng x = α ( α là số thực dương) cắt đồ thị các hàm số y = f ( x ) = x 1 4 và y = g ( x ) = x 1 5 lần lượt tại hai điểm A và B. Biết rằng tung độ điểm A bé hơn tung độ điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 < α < 1
B. α > 1
C. 1/5 < α < 4
D. 1/4 < α < 5
Từ giả thiết suy ra f(α) < g(α)
Chọn đáp án A.
Nhận xét. Ở đây ta sử dụng tính chất:
Nếu a > 1 thì a α > a β <=> α > β ;
Nếu 0 < a < 1 thì a α > a β <=> α < β .
Học sinh có thể không áp dụng tính chất trên mà giải tiếp:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số α và β sao cho hàm số sau luôn giảm trên R? y = f ( x ) = - x 3 3 + 1 2 sin α + cos α x 2 - 3 2 x sin α cos α - β - 2
A. π 12 + k π ≤ α ≤ π 4 + k π , k ∈ ℤ , β ≥ 2 .
B. π 12 + k π ≤ α ≤ 5 π 12 + k π , k ∈ ℤ , β ≥ 2 .
C. α ≤ π 4 + k π , k ∈ ℤ , β ≥ 2 .
D. α ≥ 5 π 12 + k π , k ∈ ℤ , β ≥ 2 .
Điều kiện xác định: β ≥ 2
Yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình 1 2 ≤ sin 2 α ≤ 1
Kết luận: π 12 + k π ≤ α ≤ 5 π 12 + kπ , k ∈ ℤ và β ≥ 2
Chọn B.
Cho hai hàm số y = (x-2)/(x-1) + (x-1)/x + x/(x+1) + (x+1)/(x-2) và y = |x-1|-x-m (với m là tham số thực). Hàm số có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tìm tập hợp m để 2 hàm số cắt nhau tại 4 điểm pb ???
Cảm ơn mn nhiều ạ