Hàm số đồng biến khi và chỉ khi
Chọn đáp án B
Hàm số đồng biến khi và chỉ khi
Chọn đáp án B
Cho 2 hàm số f ( x ) = x 2 và g ( x ) = x 1 2 . Biết rằng α > 0, f(α) < g(α). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 < α < 1/2
B. 0 < α < 1
C. 1/2 < α < 2
D. α > 1
Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số y = f(x) xác định trên [-1;1] thì tồn tại α ∈ - 1 ; 1 thỏa mãn f ( x ) ≥ f ( α ) ∀ x ∈ - 1 ; 1 .
ii) Nếu hàm số y = f(x) xác định trên [-1;1] thì tồn tại β ∈ - 1 ; 1 thỏa mãn f ( x ) ≤ f ( β ) ∀ x ∈ - 1 ; 1 .
iii) Nếu hàm số y = f(x) xác định trên [-1;1] thỏa mãn f(-1).f(1)<0 thì tồn tại γ ∈ - 1 ; 1 thỏa mãn f ( γ ) = 0
Số khẳng định đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Đường thẳng x = α ( α là số thực dương) cắt đồ thị các hàm số y = f ( x ) = x 1 4 và y = g ( x ) = x 1 5 lần lượt tại hai điểm A và B. Biết rằng tung độ điểm A bé hơn tung độ điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 < α < 1
B. α > 1
C. 1/5 < α < 4
D. 1/4 < α < 5
Cho α , β là các số thực. Đồ thị các hàm số y = x α , y = x β trên khoảng 0 ; + ∞ được cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 < β < 1 < α
B. β < 0 < 1 < α
C. 0 < α < 1 < β
D. α < 0 < 1 < β
Cho α; β là các số thực. Đồ thị các hàm số y= xα; y= xβ trên khoảng (0; +∞) được cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.0< β<1< α
B.β< 0< 1< α .
C.0<α<1<β .
D. α<0<1<β.
Cho P : x + y - z - 1 = 0 và Q : - 2 x + z + 4 = 0 và A - 1 ; 1 ; 3 . Gọi α là mặt phẳng qua A, α ⊥ P , α ⊥ Q . Tìm một vectơ pháp tuyến n → của α .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng ( α ) : x+3y+z+1=0 .Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( α ) : x + y + z - 1 = 0 và ( β ) : 2 x - y + m z - m + 1 = 0 , với m là tham số thực. Giá trị của m để ( α ) ⊥ ( β ) là
A. -1
B. 0
C. 1
D. -4
Cho điểm M(3;-1;-2) và mặt phẳng α : 3x-y+z+4=0. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với α