Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho f x , g x là hai hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ thuộc K. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. ∫ a b f x d x + ∫ b a f x d x
B. ∫ a b f x d x = ∫ a b f 3 x d x 3
C. ∫ a b f x d x + ∫ b c g x d x = ∫ a c f x d x
D. ∫ a b f x g x d x = ∫ b b f x d x ∫ a b g x d x
Chọn A.
Phương pháp : Dựa vào các tính chất tích phân đã được học để nhận biết.
Cách giải : Dễ thấy A đúng.
Giả sử f(x) là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng α ; β và a , b , c , b + c ∈ α ; β . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫ a b f x d x = ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x
B. ∫ a b f x d x = ∫ a b + c f x d x - ∫ a c f x d x
C. ∫ a b f x d x = ∫ a b + c f x d x + ∫ b + c b f x d x
D. ∫ a b f x d x = ∫ a c f x d x - ∫ b c f x d x
Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên K và a, b, c là ba số bất kỳ thuộc K. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Giả sử f x là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng α ; β và a , b , c , b + c ∈ α ; β . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫ a b f x d x = ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x
B. ∫ a b f x d x = ∫ a b + c f x d x - ∫ c b f x d x
C. ∫ a b f x d x = ∫ a c f x d x + ∫ b + c b f x d x
D. ∫ a b f x d x = ∫ a c f x d x - ∫ b c f x d x
+) Đáp án A:
đáp án A đúng.
+) Đáp án C:
đáp án C đúng.
+) Đáp án D:
đáp án D đúng.
Chọn B.
Hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên khoảng K và có đạo hàm f’(x) trên K. Biết hình vẽ sau đây là của đồ thị hàm số f’(x) trên K
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại x = -2
B. Đồ thị hàm số y = f(x) có 2 điểm cực trị
C. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = 1
D. Hàm số y = f(x) đạt giá trị lớn nhất tại x = 0
Đáp án C
Từ đồ thị hàm số g = f’(x) ta thấy: hàm số f’(x) = 0 tại 2 điểm phân biệt x = -2 và x = 1
Mặt khác, tại x = 1 thì f’(x) đổi dấu từ dương sang âm, do đó hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = 1
Hàm số y = f x xác định, liên tục trên khoảng K và có đạo hàm f ' x trên K. Biết hình vẽ sau đây là của đồ thị hàm số f’(x) trên K
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f x đạt cực tiểu tại x = - 2
B. Đồ thị hàm số y = f x có 2 điểm cực trị
C. Hàm số y = f x đạt cực đại tại x = 1
D. Hàm số y = f x đạt giá trị lớn nhất tại x = 0
Đáp án C
Từ đồ thị hàm số g = f’(x) ta thấy: hàm số f’(x) = 0 tại 2 điểm phân biệt x = -2 và x = 1
Mặt khác, tại x = 1 thì f’(x) đổi dấu từ dương sang âm, do đó hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = 1
Giả sử f(x) và g(x) là các hàm số bất kỳ liên tục trên và a, b, c là các số thực.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫ a b f x d x + ∫ b c f x d x + ∫ a c f x d x = 0
B. ∫ a b c f x d x = c ∫ a b f x d x
C. ∫ a b f x g x d x = ∫ a b f x d x . ∫ a b g x d x
D. ∫ a b f x - g x d x + ∫ a b g x d x = ∫ a b f x d x
Giả sử f(x) và g(x) là hai hàm số bất kỳ liên tục trên ℝ và a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫ a b f ( x ) d x + ∫ b c f ( x ) d x + ∫ a c f ( x ) d x = 0
B. ∫ a b c f ( x ) d x = c ∫ a b f ( x ) d x
C. ∫ a b f ( x ) g ( x ) d x = ∫ a b f ( x ) d x . ∫ a b g ( x ) d x
D. ∫ a b f ( x ) - g ( x ) d x + ∫ a b g ( x ) d x = ∫ a b g ( x ) d x
Theo tính chất tích phân ta có:
+ ) ∫ a b f ( x ) d x + ∫ b c f ( x ) d x + ∫ c a f ( x ) d x
∫ c a f ( x ) d x + ∫ c a f ( x ) d x = ∫ a a f ( x ) d x = 0
Đáp án A đúng.
+ ) ∫ a b c f ( x ) d x = c ∫ a b f ( x ) d x
với
c
∈
ℝ
.Đáp án B đúng.
+ ) ∫ a b ( f ( x ) - g ( x ) ) d x + ∫ a b g ( x )
= ∫ b a f ( x ) d x - ∫ a b g ( x ) d x + ∫ a b g ( x ) d x = ∫ a b f ( x ) d x
Đáp án D đúng.
Đáp án C sai.
Chọn đáp án C.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên K, a , b ∈ K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?