Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 16; 30
B. 17; 30
C. 18; 30
D. 19; 30
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 6 ngày = ….. giờ
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 56 32 = . . . 16
A. 40
B. 54
C. 112
D. 28
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1 6 n g à y = . . . g i ờ
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 58 32 = . . . 16
A. 24
B. 22
C. 29
D. 26
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1 6 ngày = ….. giờ
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 ... 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 ... 20 cm2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 .=. 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 .<. 20 cm2
16 d m 2 = . . . c m 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1600
B. 160
C. 106
D. 1006
Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số 56 32 = . . . 16
A. 24
B. 22
C. 28
D. 26
Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số 56 32 = . . . 16
A. 24
B. 22
C. 28
D. 26