Điền số thích hợp vào ô trống:
3 tạ = ... yến
Điền số thích hợp vào ô trống: 4 tạ = ... yến
Ta có: 1 tạ = 10 yến nên 4 tạ = 10 yến × 4 = 40 yến.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 40.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 tạ 7 yến = c yến
Theo bẳng đơn vị đo khối lượng ta có 1 tạ = 10 yến nên 5 tạ = 50 yến.
Do đó: 5 tạ 7 yến = 5 tạ 7 yến = 50 yến 7 yến = 57 yến.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 57.
Điền số thích hợp vào ô trống:
700 yến = ? tạ
2000 kg = ?tạ
5000 yến = ?tấn
40000g = ?kg
700 yến = 70 tạ
2000 kg = 20 tạ
5000 yến = 50 tấn
40000g = 40 kg
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 yến = ... kg
Ta có: 1 yến =10kg.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10.
Điền số thích hợp vào ô trống:
8 tạ 5kg = c tạ
Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có 1 tạ = 100kg hay 1 k g = 1 100 tạ
8 5 100 Nên 8 tạ 5kg = tạ = 8,05 tạ
Vậy 8 tạ 5kg = 8,05 tạ
Điền số thích hợp vào ô trống:
5,9 tạ = c tạ c hg
Ta có: 5,9 tạ = 5,900 tạ = 5 900 1000 tạ = 5 tạ + 900 1000 tạ = 5 tạ 900 hg = 5 tạ 900 hg
Vậy 5,9 tạ = 5 tạ 900 hg
Đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 5; 900.
Điền số thích hợp vào ô trống:
2 tấn 34kg : 3 + 7 tạ 14kg : 6 = ... kg
2 tấn 34kg : 3 + 7 tạ 14kg : 6
= 2034kg : 3 + 714kg : 6
= 678kg + 119kg
= 797kg
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 797.
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 tạ 8kg = ... kg
Ta có: 5 tạ = 500kg.
Do đó : 5 tạ 8kg=500kg+8kg=508kg
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 508.
Điền dấu (>; ,<; , =) thích hợp vào ô trống:
28kg × 3 c 8,4 tạ
Ta có: 28 × 3 = 84 nên 28kg × 3 = 84kg
Đổi 84kg = 0,84 tạ
Mà 0,84 tạ < 8,4 tạ
Vậy 28kg × 3 < 8,4 tạ