Đề-ca-mét vuông được viết tắt là:
A. dam
B. dm
C. d m 2
D. d a m 2
Hm và dam viết tắt là :...
A hét-tô-mét và đề-xi-mét C kí lô mét và mét với mi li mét
B xăng ti mét và đề xi mét. D kí lô gam
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
Bài 3:
16782 m2=1,6782 ha
531.m2=53,1. dam
6,94 m2=0,00000694 km2
2,7 cm2=0,00027 m2
125cm=1m=12,5dm
15m24cm=15m=152,4dm
các bài khác cx làm như vậy nha ^_^
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]3,4ki-lô-mét vuông =.............ha b]28,4mét vuông =..............mét vuông............đề-xi-mét vuông
c]16,5tấn =.........tấn............kg d]28,4m =..............m.............dm
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]1,25m =...............cm b]3,05kg =................g
c]4,07km vuông =...................m vuông d]12,5km =..............m
Đổi ra ki-lo-mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
a) 64 m
b) 5 hm
c) 12 dam
d) 7 dm.
Đổi ra ki - lô - mét (viết kết quả dưới dạng phân sổ thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
a) 5 km;
b) 12 dam;
c) 64 m;
d)75 dm.
a) 5hm = 5 100 km = 0,5km
b) 12dam = 12 100 km = 0,12km
c) 64m = 64 1000 km= 0,064km
d) 7dm = 7 10000 km = 0,007km
Đổi ra ki - lô - mét (viết kết quả dưới dạng phân sổ thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
a) 5 km;
b) 12 dam;
c) 64 m;
d) 7 dm.
a) 5hm = 5 100 km = 0,5km
b) 12dam = 12 100 km = 0,12km
c) 64m = 64 100 km= 0,064km
d) 7dm = 7 10000 km = 0,007km
Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông
a) \(125\,d{m^2}\) b) \(218\,c{m^2}\)
c) \(240\,d{m^2}\) d) \(34\,c{m^2}\)
Nếu viết chúng theo đề-xi-mét vuông thì sao?
a) \(\frac{{125}}{{100}}\,{m^2}=\frac{{5}}{{4}}\,{m^2}=1\frac{{1}}{{4}}\,{m^2}\)
b) \(\frac{{218}}{{10000}}\,{m^2}=\frac{{109}}{{5000}}\,{m^2}\)
c) \(\frac{{240}}{{100}}\,{m^2}=\frac{{12}}{{5}}\,{m^2}=2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2}\)
d) \(\frac{{34}}{{10000}}\,{m^2}=\frac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\)
Nếu viết chúng theo đề-xi-mét vuông:
a) \(\frac{{125}}{1}\,d{m^2}\)
b) \(\frac{{218}}{{100}}\,{dm^2}=\frac{{109}}{{50}}\,{dm^2}=2\frac{{9}}{{50}}\,d{m^2}\)
c) \(\frac{{240}}{1}\,d{m^2}\)
d) \(\frac{{34}}{{100}}\,\,d{m^2}=\frac{{17}}{{50}}\,{dm^2}\)
A) 5dam² 39 m² = ... dam²
B) 82 dam² 51 m² = ... dam²
C) 8,6352m² = ...m²... dm² ... cm²
D) 39 m² 8 dm² = ... m²
\(A.5dam^239m^2=5,39dam^2\\ B.82dam^251m^2=82,51dam^2\\ C.8,6352m^2=8m^263dm^252cm^2\\ D.39m^28dm^2=39,08m^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 5 m vuông = .................................. cm vuông
c] 2608 m vuông = ............dam vuông ............................m vuông
b]2 km vuông = .................................ha
d]30000 hm vuông = .......................................ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 m2 = 50000 cm 2.
c) 2608 m2 = 26 dam2 8 m2.
b) 2 km2 = 200 ha.
d) 30000 hm2 = 30000 ha.
~ Hok tốt a~
\(\text{Viết số thích hợp vào chỗ chấm :}\)
\(a,\text{ }5m^2=50000cm^2\)
\(c,\text{ }2608m^2=26dam^28m^2\)
\(c,\text{ }2km^2=200ha^2\)
\(d,\text{ }30000hm^2=30000ha\)
a, \(5m^2=50000cm^2\)
c, \(2608m^2=26dam^28m^2\)
b, \(2km^2=200ha\)
d, \(30000hm^2=30000ha\)