Những câu hỏi liên quan
Xu xênh gái
Xem chi tiết
laala solami
7 tháng 4 2022 lúc 13:45

a

Bình luận (6)
Bé Cáo
7 tháng 4 2022 lúc 13:49

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 3 2017 lúc 13:50

Đáp án A

Cấu trúc: In order (not) to + V = So as (not) to: để (không) làm gì 

In order that + Clause

Đáp án B “fail” chưa được chia ở ngôi thử 3 sổ ít 

C sai nghĩa của câu 

D sai cấu trúc “ In order not to”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 8 2017 lúc 7:07

Đáp án A

Cấu trúc: In order (not) to + v= So as (not) to: để (không) làm gì

 In order that + Clause

Đáp án B chia sai động từ sau “that”, đúng ra phi là: won’t fail.

C sai nghĩa của câu: học chăm để ... bị trượt.

D sai cấu trúc “In order not to”.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2017 lúc 6:25

Đáp án A.

Cấu trúc: In order (not) to + v= So as (not) to: để (không) làm gì

In order that + Clause

Đáp án B chia sai động từ sau “that”, đúng ra phải là: won’t fail.

C sai nghĩa của câu: học chăm đ ... bị trượt.

D sai cấu trúc “In order not to”.

Kiến thức cần nhớ

So that + S + can/ could + V

So that = in order that: để mà

Ex: We work hard in order that/ so that we can get better marks.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 16:56

Đáp án B

“John đang học chăm chỉ. Cậu ấy không muốn trượt kì thi sắp tới.”

Cấu trúc:

- In order that/ So that + mệnh đề: để mà

- In order (not) to/ So as (not) to + V: để(không) làm gì

A, C sai ngữ pháp; D sai nghĩa

 ð Đáp án B (John đang học chăm chỉ để không trượt kì thi sắp tới.)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 2 2017 lúc 9:48

Đáp án A

Cấu trúc: In order (not) to + V = So as (not) to: để (không) làm gì

In order that + Clause

Đáp án B “fail” chưa được chia ở ngôi thử 3 sổ ít

C sai nghĩa của câu

D sai cấu trúc “ In order not to”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2018 lúc 6:11

Đáp án B

John is studying hard. He doesn’t want to fail the next exam.

John đang học chăm chỉ. Cậu ấy không muốn trượt kì thi tiếp theo

= John is studying hard in order not to fail the next exam

John đang học chăm chỉ để không bị trượt kì thi tiếp theo

in order not to do st”: để không làm gì đó

Bình luận (0)
Mai Enk
Xem chi tiết
Mai Enk
Xem chi tiết
Trần Tuấn Hoàng
12 tháng 3 2022 lúc 10:47

1. not to fail in exam

2. to make sure we understood them

Bình luận (0)
Mạnh=_=
12 tháng 3 2022 lúc 10:48

1.not to fail in the exam.

 

Bình luận (0)