Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 6x3 – 2x2 + 1
A: 18x2 – 8x + 1
B: 18x2 – 4x
C: 6x2 – 2x
D: 6x2 – 4x
Tính đạo hàm của hàm số sau y = (x2 – 2x + 3)(2x2 + 3).
A: 12x3 – 4x2 + 24x – 6
B: 12x3 + 4x2 + 24x – 6
C: 6x3 – 4x2 + 24x – 6
D: 6x3 + 4x2 + 24x + 6
Chọn A.
y' = [(x2 – 2x + 3)(2x2 + 3)]’ = (x2 – 2x + 3)’(2x2 + 3) + (2x2 + 3)’ (x2 – 2x + 3)
= (4x – 2)(2x2 + 3) + (4x) (x2 – 2x + 3) = 12x3 – 4x2 + 24x – 6.
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 4 x + 1 x 2 + 2
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 1 2 x 5 + 2 3 x 4 - x 3 - 3 2 x 2 + 4 x - 5
A.
B.
C.
D .
Tính đạo hàm của hàm số sau y = x(2x - 1)(3x + 2)
A: 18x2 + 2x + 2
B: 18x2 + 2x - 2
C: 9x2 + 2x - 2
D: 2x - 2
Chọn B.
Ta có: y = (2x – 1)(3x + 2) = (2x2 – x)(3x + 2)
y’ = [(2x2 – x)(3x + 2)]’ = (2x2 – x)’(3x + 2) + (3x + 2)’.(2x2 – x)
= (4x – 1)(3x + 2) + 3(2x2 – x) = 18x2 + 2x – 2.
Bài 1: tìm đạo hàm của các hàm số sau
1. y=6x2 -\(\dfrac{4}{x}\)+1
2. y=\(\dfrac{2x+1}{-x+1}\)
3. y= \(\sqrt{x^2-3x+4}\)
4. y=\(\dfrac{\left(x^2-1\right)\left(x+3\right)}{x-4}\)
5. y=\(\dfrac{1}{2x^2-3x+5}\)
6. y=(x+1)\(\sqrt{x^2-1}\)
1.
\(y'=12x+\dfrac{4}{x^2}\)
2.
\(y'=\dfrac{3}{\left(-x+1\right)^2}\)
3.
\(y'=\dfrac{2x-3}{2\sqrt{x^2-3x+4}}\)
4.
\(y=\dfrac{x^3+3x^2-x-3}{x-4}\)
\(y'=\dfrac{\left(3x^2+6x-1\right)\left(x-4\right)-\left(x^3+3x^2-x-3\right)}{\left(x-4\right)^2}=\dfrac{2x^3-9x^2-24x+7}{\left(x-4\right)^2}\)
5.
\(y'=-\dfrac{4x-3}{\left(2x^2-3x+5\right)^2}\)
6.
\(y'=\sqrt{x^2-1}+\dfrac{x\left(x+1\right)}{\sqrt{x^2-1}}\)
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 2x4 + 2x
A: 8x + 3
B: 8x3 + 3
C: 8x3 + 2
D: Tất cả sai
Chọn C.
Ta có: y = 2x4 + 2x nên y’ = (2x4 + 2x)’ = (2x4)’ + (2x)’ = 8x3 + 2
Tính đạo hàm của hàm số sau y = (2x – 3)(x5 -2x).
A: 12x5 – 10x4 + 3
B: 12x5 – 15x4 + 6
C: 12x5 – 15x4 – 8x + 3
D: Đáp án khác
Chọn D.
y' = [(2x – 3)(x5 – 2x)]’ = (2x – 3)’(x5 – 2x) + (x5 – 2x)’(2x – 3)
= 2(x5 – 2x) + (5x4 – 2)(2x – 3) = 12x5 – 15x4 – 8x + 6.
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 2 x + 1 x - 1 3
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau y = 2 x - 1 4 x - 3