Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên.
A. 15000 ribônuclêôtit.
B. 7500 ribônuclêôtit.
C. 8000 ribônuclêôtit.
D. 14000 ribônuclêôtit.
Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên
A. 15000 ribônuclêôtit
B. 7500 ribônuclêôtit
C. 8000 ribônuclêôtit
D. 14000 ribônuclêôtit
Đáp án B
Số nuclêôtit trên 1 mạch của gen là: 5100 : 3,4 = 1500 nuclêôtit.
Gen phiên mã 5 lần tạo ra 5 phân tử mARN.
Số ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho phiên mã là: 1500 × 5 = 7500 ribônuclêôtit
Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên
A. 15000 ribônuclêôtit
B. 7500 ribônuclêôtit
C. 8000 ribônuclêôtit
D. 14000 ribônuclêôtit
Đáp án B
Số nuclêôtit trên 1 mạch của gen là: 5100 : 3,4 = 1500 nuclêôtit.
Gen phiên mã 5 lần tạo ra 5 phân tử mARN.
Số ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho phiên mã là: 1500 × 5 = 7500 ribônuclêôtit
Một gen cấu trúc có 2560 liên kết hiđrô và có G = 2A. Nếu gen nói trên tiến hành phiên mã 5 lần thì số lượng ribônuclêôtit tự do môi trường phải cung cấp là:
A. 1920 B. 9600 C. 6400 D. 4800
Có hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=2560\\G=2A\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}A=T=320nu\\G=X=640nu\end{matrix}\right.\)
=> N = 1920 nu
Gen phiên mã 5 lần thì số nu tự do mtcc là : \(\left(\dfrac{N}{2}\right).5=4800\left(nu\right)\)
Chọn D. 4800
Phân tử mARN có tỉ lệ giữa các loại ribônuclêôtit A : U : G : X = 3:1:4:2 trong đó có 600 ribônuclêôtit loại G. Quá trình tổng hợp các phân tử MARN của một gen dã cần môi trường nội bào cung cấp 750 ribônuclêôtit loại U. Xác dịnh: 1/ Số phân tử MARN dược tổng hợp. 21 Số ribônuclêôtit mỗi loại môi trường cần phải cung cấp cho quá trình trên.
Một gen phân mảnh dài 5100 A ° chứa các đoạn intron chiếm 2/5 tổng số nucleotit. Quá trình sao mã cung cấp 4500 ribônuclêôtit tự do tạo ra các mARN trưởng thành. Số lần sao mã của gen là:
A. 3
B. 3
C. 5
D. 6
Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn (mỗi vòng xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit). Số lần sao mã của mỗi gen nói trên là
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 15 lần
D. 30 lần
Đáp án B
Số nuclêôtit của gen N = 150 . 20 = 3000
Số nu môi trường cung cấp cho a gen sao mã k lần là: 5. 3000.k:2=45000
→ k = 6
Có 2 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn (mỗi vòng xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit). Số lần sao mã của mỗi gen nói trên là:
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 15 lần
D. 20 lần
Đáp án C
Số nuclêôtit của gen N = 150 . 20 = 3000 nu
Số nu môi trường cung cấp cho a gen sao mã k lần là: 2. 3000.k:2=45000
→ k = 15
(THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa – lần 1 2019). Một gen phân mảnh dài 5100Å chứa các đoạn intron chiếm 2/5 tổng số nucleotit. Quá trình sao mã cung cấp 4500 ribônuclêôtit tự do tạo ra các mARN trưởng thành. Số lần sao mã của gen là:
A. 3
B. 3
C. 5
D. 6
Đáp án C
Gen dài 5100 Å → ARN dài 5100 Å → số nucleotit trong mARN =1500 → số nucleotit trong các đoạn exon là 1500 x 3/5 = 900
Số lần phiên mã của gen là : 4500:900 = 5
Bài 12. Khi tổng hợp 1 phân tử ARN thông tin gen phải đứt 3600 liên kết hiđrô. Môi trường tế bào đã cung cấp 155 G và 445 X, gen đó sao mã không vượt quá 4 lần đã cần tới 1500 ribônuclêôtit loại U. Sau đó do nhu cầu cần tổng hợp thêm prôtêin gen lại tiếp tục sao mã và tạo nên các mã sao mới lại cần tới 2625 U.
1. Chiều dài gen và số lượng từng loại nuclêôtit của gen?
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit trên mỗi phân tử ARN thông tin?
3. Với giả thuyết nêu trên mà số mã sao tạo ra tối đa, mỗi mã sao cho 5 ribôxoom trượt qua một lần thì môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu axit amin? Có bao nhiêu lượt tARN mang axit amin tới giải mã?
Đáp số:
1. Chiều dài gen: 5100 A0, Số lượng nuclêôtit mỗi loại: A = T = 900; G = X = 600.
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit trên ARN thông tin: - Gi = 155; Xi = 445; Ai= 525; Ui = 375
3. Số axit amin cung cấp: 27445. Số lượt tARN tương ứng với số axit amin cung cấp: 27445.