Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2dm 2cm = ...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2dm 2cm = ...dm
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
26m 2cm = ....m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 2cm = ...m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 26m 2cm = ....m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 2cm = ...m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56m 29cm= ...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
51dm 3cm = ...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42dm 4cm = ....dm