Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, có hướng chiếu:
A. Nhìn từ trước vào
B. Nhìn từ trên xuống
C. Nhìn từ trái sang
D. Cả 3 đáp án trên
Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ:
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Dưới lên
Đáp án: A
Vì đáp án B là hình chiếu bằng, đáp án C là hình chiếu cạnh, đáp án D là hình chiếu bằng ở phương pháp chiếu góc thứ ba.
Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng ta nhìn từ:
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu cạnh ta nhìn từ:
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
Câu 1: Hình chiếu đứng có hướng chiếu như thế nào?
A. Từ trước tới B. Từ trái sang phải
C. Từ phải sang tráiD. Từ trên xuống dưới
Câu 2: Nếu mặt đáy của hình chóp đều, đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác đều
C. Hình vuông. D. Hình tròn
Câu 3: Khi quay một tam giác vuông một vòng quay một cạnh góc vuông cố định, ta được hình gì?
A. Hình trụ. B. Hình nón C. Hình cầu D. Hình nón cụt
Câu 4: Hình cắt dùng để
A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể
B. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể
C. Biểu diễn rõ hơn phía vật thể sau vật thể
D. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía trước vật thể
Câu 5: Ren dùng để:
A. Ghép nối B. Truyền lực C. Định vị và ghép nối D. Ghép nối và truyền lực
Câu 6: Ren lỗ là ren được hình thành:
A. Mặt trong của chi tiết B. Mặt ngoài của chi tiết
C. Mặt trái của chi tiết D. Mặt phải của chi tiết
Câu 7: Chi tiết nào là ren trục?
A. Đinh B. Đai ốc C. Nắp lọ mực D. Bulong
Câu 8: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Liền đậm. B. Liền mảnh. C. Nét đứt. D. Gấp khúc
Câu 9: Phép song song có đặc điểm:
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau.
D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Câu 10: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:
A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.
C. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.
D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật
Câu 11: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:
A. Nét đứt B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng C. Liền đậm D. Liền mảnh
Câu 12: Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực:
A. Lắp ráp B. Xây dựng và kiến trúc
C. Mỹ thuật D. Chế tạo máy và thiết bị
Câu 13: Trình tự đọc bản vẽ lắp:
A. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Bảng kê- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp
B. 1. Khung tên- 2. Bảng kê- 3. Hình biểu diễn- 4. Kích thước- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp
C. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Phân tích chi tiết- 5. Bảng kê - 6. Tổng hợp
D. 1.Khung tên- 2. Phân tích chi tiết - 3. Hình biểu diễn - 4. Kích thước - 5. Bảng kê- 6.Tổng hợp
Câu 14: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:
A. Bu lông B. Bánh răng C. Khung xe đạp D. Đai ốc
Câu 15: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.
A. Bu lông B. Lò xo C. Vòng bi D. Mảnh vỡ máy
Câu 16: Chi tiết máy là:
A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
B. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
C. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
Câu 17: Tính chất nào sao đây là tính cơ học
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
D. Tính cứng, tính dẻo
Câu 18: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa
C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.
D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưa
Câu 19: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
A. Thép B. Đồng C. Nhôm D. Bạc
Câu 20: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà:
A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Bảng kê
Câu 21: Những hành động nào dưới đây dễ gây tai nạn điện ?
A. Rút phích cắm điện trước khi sửa chữa điện.
B. Rút nắp cầu chì trước khi sửa chữa điện.
C. Kiểm tra cách điện những đồ dùng điện để lâu không sử dụng.
D. Không cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
Câu 22: Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu bằng
B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả ba hình chiếu
Câu 23: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua
B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới
C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới
D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống
Câu 24: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kỹ thuật
C. Kích thước và khung tên
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 25: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả ren trong và ren ngoài
D. Ren bị che khuất
Câu 26: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
A. Khung tên, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật, Hình biểu diễn, Tổng hợp.
B. Khung tên, Yêu cầu kĩ thuật , Hình biểu diễn, Kích thước, Tổng hợp.
C. Khung tên, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật, Tổng hợp, Hình biểu diễn.
D. Khung tên, Hình biểu diễn, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật , Tổng hợp.
Câu 27: Mặt đứng của ngôi nhà dùng để:
A. Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
B. Diễn ta kích thước và các bộ phận của ngôi nhà theo chiều cao.
C. Diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc... của ngôi nhà
D. Cả A, B, C đêu sai.
Câu 28: Vòng đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?
A.Vẽ đóng kín bằng nét liền đậm
B.Vẽ bằng nét đứt
C.Vẽ bằng nét liền mảnh
D.Vẽ bằng đường gạch gạch
Câu 29: Vòng chân ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?
A.Vẽ đóng kín bằng nét liền đậm
B.Vẽ bằng nét đứt
C.Vẽ hở bằng nét liền mảnh
D.Vẽ bằng đường gạch gạch
Câu 30: Bu lông là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả ren trong và ren ngoài
D. Ren bị che khuất
Câu 31: Phép chiếu vuông góc có đặc điểm:
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau.
D. Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu.
Câu 32: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 1 nghĩa là:
A. Kích thước trong bản vẽ bằng với kích thước vật thật.
C. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 10 lần.
D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật
Câu 33. Tại sao cần truyền chuyển động?
A. Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau.
B. Đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu.
C. Có tốc độ quay không giống nhau.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 34. Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép bằng ren?
A. Mối ghép bulông C. Mối ghép đinh tán
B. Mối ghép vít cấy D. Mối ghép đinh vít
Câu 35. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu axit
Câu 36. Công dụng của mối ghép tháo được là:
A. Ghép nhiều chi tiết đơn giản thành kết cấu phức tạp.
B. Sau khi tháo các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép.
C. Các chi tiết không có chuyển động tương đối với nhau.
D. Mối ghép dễ bị nứt và giòn.
Câu 37. Bản lề cửa là ứng dụng của khớp gì?
A. Khớp vít B. Khớp tịnh tiến C. Khớp cầu D. Khớp quay
Câu 38. Đường dây dẫn điện có chức năng gì?
A. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng.
B. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
C. Biến đổi điện năng thành quang năng.
D. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ.
Câu 39. Công dụng của ê tô có chức năng gì?
A. Tháo lắp B. Kẹp chặt C. Tháo lắp và kẹp chặt D. Tất cả đều đúng
Câu 40. Đĩa xích xe đạp có 75 răng, vành líp có 15 răng. Xe đạp có tỉ số truyền là:
A. i = 3 B. i = 5 C. i = 15 D. i = 75
Câu 41. Người ta dùng sóng biển tạo ra điện năng gọi là:
A. Năng lượng thủy triều C. Năng lượng gió
B. Năng lượng hạt nhân D. Năng lượng nhiệt điện.
Câu 42. Biện pháp nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?
A. Sử dụng đồ dùng điện bị rò rỉ.
B. Đứng gần lưới điện cao áp.
C. Cắt aptomat tổng khi dùng điện.
D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.
Câu 43. Cho bộ truyền động đai sau: Bánh dẫn có đường kính 60cm, bánh bị dẫn có đường kính là 20 cm.
Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai?
A. 0,3 B. 3 C. 2 D. 2
Câu 44. Những mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định không tháo được
A. Khung cửa ghép với bản lề cửa
B. Các ống sắt được ghép thành khung xe đạp
C. Có 2 chi tiết được ghép với nhau bằng bu lông
D. Miệng bình mực ghép với nắp bình mực
Câu 45. Dụng cụ tháo, lắp :
A Thước lá B Thước cặp C Mỏ lết D Cưa và dũa
Câu 46. Hình nón có đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng. Hỏi hình chiếu bằng có hình gì?
A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Tam giác cân
Câu 47. Mối ghép nào sau đây là mối ghép bằng ren?
A. Mối ghép bulông C. Mối ghép đinh tán
B. Mối ghép giữa các thanh sắt của khung xe đạp D. Mối ghép bản lề cửa
Câu 48: Mối ghép bằng ren, bằng then, bằng chốt là loại mối ghép.
A: Không cố định , có thể tháo được
B: Mối ghép cố định, có thể tháo được
C: Mối ghép tháo được
D: Mối ghép động
Câu 49: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ tháo, lắp?
A. Mỏ lết B. Êtô C. Tua vít D. Cờlê
Câu 50: Mối ghép cố định là:
A. Chuyển động B. Tịnh tiến C. Quay D. Không chuyển động
Câu 51: Để đo chiều dài của chi tiết người ta dùng:
A. Thước lá, thước cuộn. B. êke. C. Thước đo góc. D. Thước cặp.
Câu 52: Để đo góc của chi tiết người ta dùng:
A. Thước lá. B. êke, ke vuông. C. Thước đo góc vạn năng. D. Câu B và C đúng
Câu 53. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang cân.
C. Hình tam giác cân. D. Hình chữ nhật.
Câu 54. Công dụng của bản vẽ chi tiết là
A. chế tạo và lắp ráp. B. thi công và sử dụng.
C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra.
Câu 55. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 56. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu bằng là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 57. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 58. Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. chế tạo và lắp ráp. B. thi công và sử dụng.
C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra.
Câu 59. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?
A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.
B. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
C. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón.
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.
Câu 60. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình
A. hình hộp chữ nhật. B. hình nón cụt.
C. hình lăng trụ đều. D. hình chóp đều.
1. Chọn A
2. Chọn B
3. Chọn B
4 . Chọn A
5. Chọn D
6. Chọn A
Câu 7: Chi tiết nào là ren trục?
A. Đinh B. Đai ốc C. Nắp lọ mực D. Bulong
Câu 8: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Liền đậm. B. Liền mảnh. C. Nét đứt. D. Gấp khúc
Câu 9: Phép song song có đặc điểm:
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau.
D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Câu 10: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:
A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.
C. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.
D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật
Câu 11: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:
A. Nét đứt B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng C. Liền đậm D. Liền mảnh
Câu 12: Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực:
A. Lắp ráp B .Xây dựng và kiến trúc C. Mỹ thuật D. Chế tạo máy và thiết bị
Câu 13: Trình tự đọc bản vẽ lắp:
A. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Bảng kê- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp
B. 1. Khung tên- 2. Bảng kê- 3. Hình biểu diễn- 4. Kích thước- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp
C. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Phân tích chi tiết- 5. Bảng kê - 6. Tổng hợp
D. 1.Khung tên- 2. Phân tích chi tiết - 3. Hình biểu diễn - 4. Kích thước - 5. Bảng kê- 6.Tổng hợp
Câu 14: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:
A. Bu lông B. Bánh răng C. Khung xe đạp D. Đai ốc
Câu 15: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.
A. Bu lông B. Lò xo C. Vòng bi D. Mảnh vỡ máy
Câu 16: Chi tiết máy là:
A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
B. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
C. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
Câu 17: Tính chất nào sao đây là tính cơ học
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
D. Tính cứng, tính dẻo
Câu 18: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa
C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.
D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưa
Câu 19: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
A. Thép B. Đồng C. Nhôm D. Bạc
Câu 20: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà:
A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Bảng kê
Câu 21: Những hành động nào dưới đây dễ gây tai nạn điện ?
A. Rút phích cắm điện trước khi sửa chữa điện.
B. Rút nắp cầu chì trước khi sửa chữa điện.
C. Kiểm tra cách điện những đồ dùng điện để lâu không sử dụng.
D. Không cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
Câu 22: Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu bằng
B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả ba hình chiếu
Câu 23: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua
B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới
C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới
D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống
Câu 24: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kỹ thuật
C. Kích thước và khung tên
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 25: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả ren trong và ren ngoài
D. Ren bị che khuất
Câu 26: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
A. Khung tên, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật, Hình biểu diễn, Tổng hợp.
B. Khung tên, Yêu cầu kĩ thuật , Hình biểu diễn, Kích thước, Tổng hợp.
C. Khung tên, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật, Tổng hợp, Hình biểu diễn.
D. Khung tên, Hình biểu diễn, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật , Tổng hợp.
Câu 27: Mặt đứng của ngôi nhà dùng để:
A. Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
B. Diễn ta kích thước và các bộ phận của ngôi nhà theo chiều cao.
C. Diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc... của ngôi nhà
D. Cả A, B, C đêu sai.
Câu 28: Vòng đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?
A.Vẽ đóng kín bằng nét liền đậm
B.Vẽ bằng nét đứt
C.Vẽ bằng nét liền mảnh
D.Vẽ bằng đường gạch gạch
Câu 29: Vòng chân ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?
A.Vẽ đóng kín bằng nét liền đậm
B.Vẽ bằng nét đứt
C.Vẽ hở bằng nét liền mảnh
D.Vẽ bằng đường gạch gạch
Câu 30: Bu lông là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả ren trong và ren ngoài
D. Ren bị che khuất
Câu 31: Phép chiếu vuông góc có đặc điểm:
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau.
D. Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu.
Câu 32: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 1 nghĩa là:
A. Kích thước trong bản vẽ bằng với kích thước vật thật.
C. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 10 lần. ( câu này ngược lại nhe đề sai ấy : sửa : kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 10 lần )
D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật
Câu 33. Tại sao cần truyền chuyển động?
A. Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau.
B. Đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu.
C. Có tốc độ quay không giống nhau.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 34. Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép bằng ren?
A. Mối ghép bulông C. Mối ghép đinh tán
B. Mối ghép vít cấy D. Mối ghép đinh vít
Câu 35. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu axit
Câu 36. Công dụng của mối ghép tháo được là:
A. Ghép nhiều chi tiết đơn giản thành kết cấu phức tạp.
B. Sau khi tháo các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép.
C. Các chi tiết không có chuyển động tương đối với nhau.
D. Mối ghép dễ bị nứt và giòn.
Câu 37. Bản lề cửa là ứng dụng của khớp gì?
A. Khớp vít B. Khớp tịnh tiến C. Khớp cầu D. Khớp quay
Câu 38. Đường dây dẫn điện có chức năng gì?
A. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng.
B. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
C. Biến đổi điện năng thành quang năng.
D. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ.
Câu 39. Công dụng của ê tô có chức năng gì?
A. Tháo lắp B. Kẹp chặt C. Tháo lắp và kẹp chặt D. Tất cả đều đúng
Câu 40. Đĩa xích xe đạp có 75 răng, vành líp có 15 răng. Xe đạp có tỉ số truyền là:
A. i = 3 B. i = 5 C. i = 15 D. i = 75
Câu 41. Người ta dùng sóng biển tạo ra điện năng gọi là:
A. Năng lượng thủy triều C. Năng lượng gió
B. Năng lượng hạt nhân D. Năng lượng nhiệt điện.
Câu 42. Biện pháp nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?
A. Sử dụng đồ dùng điện bị rò rỉ.
B. Đứng gần lưới điện cao áp.
C. Cắt aptomat tổng khi dùng điện.
D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.
Câu 43. Cho bộ truyền động đai sau: Bánh dẫn có đường kính 60cm, bánh bị dẫn có đường kính là 20 cm.
Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai?
A. 0,3 B. 3 C. 2 D. 2
Câu 44. Những mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định không tháo được
A. Khung cửa ghép với bản lề cửa
B. Các ống sắt được ghép thành khung xe đạp
C. Có 2 chi tiết được ghép với nhau bằng bu lông
D. Miệng bình mực ghép với nắp bình mực
Câu 45. Dụng cụ tháo, lắp :
A Thước lá B Thước cặp C Mỏ lết D Cưa và dũa
Câu 46. Hình nón có đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng. Hỏi hình chiếu bằng có hình gì?
A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Tam giác cân
Câu 47. Mối ghép nào sau đây là mối ghép bằng ren?
A. Mối ghép bulông C. Mối ghép đinh tán
B. Mối ghép giữa các thanh sắt của khung xe đạp D. Mối ghép bản lề cửa
Câu 48: Mối ghép bằng ren, bằng then, bằng chốt là loại mối ghép.
A: Không cố định , có thể tháo được
B: Mối ghép cố định, có thể tháo được
C: Mối ghép tháo được
D: Mối ghép động
Câu 49: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ tháo, lắp?
A. Mỏ lết B. Êtô C. Tua vít D. Cờlê
Câu 50: Mối ghép cố định là:
A. Chuyển động B. Tịnh tiến C. Quay D. Không chuyển động
Câu 51: Để đo chiều dài của chi tiết người ta dùng:
A. Thước lá, thước cuộn. B. êke. C. Thước đo góc. D. Thước cặp.
Câu 52: Để đo góc của chi tiết người ta dùng:
A. Thước lá. B. êke, ke vuông. C. Thước đo góc vạn năng. D. Câu B và C đúng
Câu 53. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang cân.
C. Hình tam giác cân. D. Hình chữ nhật.
Câu 54. Công dụng của bản vẽ chi tiết là
A. chế tạo và lắp ráp. B. thi công và sử dụng.
C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra.
Câu 55. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 56. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu bằng là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 57. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 58. Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. chế tạo và lắp ráp. B. thi công và sử dụng.
C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra.
Câu 59. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?
A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.
B. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
C. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón.
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.
Câu 60. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình
A. hình hộp chữ nhật. B. hình nón cụt.
C. hình lăng trụ đều. D. hình chóp đều.
Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau, ghi vào bảng phân loại ở dưới :
Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn / sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhân /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành/ một / đường / quanh co / trắng xoá /. Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mắt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ/.
Danh từ chung:...............................................
Danh từ riêng:...............................................
Danh từ chung: núi, dòng, sông, dãy, mặt, sông, ánh, nắng, đường, dãy nhà, trái, phải, giữa trước
Danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Đại Huệ Trác, Bác Hồ
Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau :
Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn / sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhẫn /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành / một / đường / quanh co / trắng xóa /. Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ /.
Theo HOÀI THANH va THANH TỊNH
Danh từ chung: núi / dòng, sông / dãy / mặt / sông / ánh / nắng / đường / dãy / nhà / trái / phải / giữa / trước.
Danh từ riêng: Chung / Lam / Thiên Nhẫn/ Trác / Đại Huệ / Bác Hồ.
Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau :
Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn / sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhẫn /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành / một / đường / quanh co / trắng xóa /. Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ /.
Theo HOÀI THANH va THANH TỊNH
Danh từ chung: núi / dòng, sông / dãy / mặt / sông / ánh / nắng / đường / dãy / nhà / trái / phải / giữa / trước.
Danh từ riêng: Chung / Lam / Thiên Nhẫn/ Trác / Đại Huệ / Bác Hồ.
Danh từ chung: núi / dòng, sông / dãy / mặt / sông / ánh / nắng / đường / dãy / nhà / trái / phải / giữa / trước.
Danh từ riêng: Chung / Lam / Thiên Nhẫn/ Trác / Đại Huệ / Bác Hồ.
k đúng cho mình nha
Câu 1:Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:
A. Một phương tiện thông tin
B. Hai phương tiện thông tin
C. Nhiều phương tiện thông tin
D. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.
Câu 2:Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện:
A. Kích thước
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3:Có các hình chiếu vuông góc nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4:Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Phải sang
Câu 5:Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 6:Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 7:Lăng trụ đều tạo bởi:
A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật
B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
D. Đáp án khác
Câu 8:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”
A. Hình tam giác vuông
B. Hình tam giác
C. Hình chữ nhật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9:Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông
D. Đáp án khác
Câu 10: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1 C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 A. Trước tới
Câu 5 C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 B .6
Câu 7 C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 A. Hình tam giác vuông
Câu 9 A. Hình chữ nhật
Câu 10 B. 2
Hok tốt
C - D - A - C - B - C - B - A - B
Câu 1 : C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 : A. Trước tới
Câu 5 : C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 : B. 6
Câu 7 : C. Hai đáy là hai đa giác đều nhau , mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 : A. Hình tam giác vuông
Câu 9 : A. Hình chữ nhật
Câu 10 : B. 2
Học tốt
A. Trắc nghiệm:
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Ta nhìn thấy một vật khi :
A. Mở mắt hướng về phía vật B. Có tia sáng từ mắt ta chiếu vào vật
C. Chiếu sáng vật D. Có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
Câu 2: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng:
A. Mẫu than đang cháy. B. Mặt Trời.
C. Mặt Trăng. D. Bóng đèn điện đang sáng.
Câu 3: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng có tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc tới bằng:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 4: Một bạn Quỳnh Như đếm được trong 2 phút mỏ con gà trong đồng hồ bàn nhà mình mổ xuống được 120 lần. Đố em tần số gà mổ là bao nhiêu?
A. 1Hz B. 30Hz C. 60Hz D. 120Hz
Câu 5: Ở vị trí nào trên Trái Đất ta quan sát được Nhật thực toàn phần ?
A. Chỗ có bóng tối của Mặt Trăng trên Trái Đất
B. Ở bất kì chỗ nào trên Trái Đất
C. Chỗ có bóng tối trên Trái Đất
D. Chỗ có bóng nửa tối của Mặt Trăng trên Trái Đất
Câu 6: Ngưỡng đau nhức tai của người thường do âm nào gây ra?
A. Hạ âm B. Âm thanh có độ to khoảng 130 dB.
C. Siêu âm. D. Những âm thanh có tần số 20.000Hz.
Câu 7: Để tránh được hiện tượng có tiếng vang trong phòng, thì phòng phải có kích thước nào sau đây?
A. Nhỏ hơn 11,5m C. Nhỏ hơn 11,35 | B. Lớn hơn 11,5m D. Lớn hơn 11,35m |
Câu 8: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số dao động. C. Tốc độ dao động. | B. Thời gian dao động. D. Biên độ dao động. |
Câu 9: Khi nào ta nói âm phát ra trầm?
A. Khi âm phát ra với tần số cao C. Khi nghe âm to. | B. Khi nghe âm nhỏ. D. Khi âm phát ra với tần số thấp. |
Câu 10: Chùm sáng do dây tóc bóng đèn pin (đèn đang bậc sáng) phát ra có tính chất nào dưới đây
A. Song song C. Phân kì | B. Hội tụ D. Đầu tiên hội tụ sau đó phân kì |
Câu 11: Chiếu một tía sáng vuông góc với mặt một gương phẳng. Góc phản xạ r có giá trị nào sau đây?
A. r = 900 C. r = 1800 | B. r = 00 D. r = 450 |
Câu 12: Âm thanh tạo ra nhờ
A. dao động. C. ánh sáng. | B. nhiệt. D. điện. |
Câu 13: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng:
A. Ngọn nến đang cháy C. Mặt trời
B.Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng D. Đèn ống đang sáng
Câu 14: Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực?
A.Ban đêm khi mặt trời bị nửa kia của Trái đất che khuất, nên ánh sáng Mặt trời không đến được nơi ta đứng
B. Ban ngày khi mặt trăng che khuất Mặt trời không cho ánh sáng Mặt trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng
C. Ban đêm khi Trái đất che khuất Mặt Trăng
D. Ban ngày khi Trái đất che khuất Mặt Trăng
Câu 15: Vì sao người lái xe ô tô không dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật ở trên đường, phía sau xe?
A. Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng trên màn mới thấy được.
B. Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần.
C.Vì trong gương cầu lõm ta chỉ nhìn thấy ảnh ảo của những vật để gần gương ( không quan sát được các vật ở xa).
D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm quá bé.
Câu 16: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào?
A. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và đường vuông góc vớì gương.
B. Mặt phẳng của gương
C. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gương ở điểm tới
D. Bất kỳ mặt phẳng nào chứa tia tới
Câu17: Ẩnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi:
A. Nhỏ hơn vật. C. Bằng vật.
B. Lớn hơn vật D. Gấp đôi vật.
Câu 18:Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm:
A.Nhỏ hơn vật. C. Lớn hơn vật.
B. Bằng vật D.Bằng nửa vật.
Câu 19 : Chiếu 1 tia sáng lên 1 gương phẳng ta thu được 1 tia phản xạ tạo với tia tới 1 góc 800.Tìm giá trị của góc tới:
A. 500 B.300 C. 400 D. 350
Câu 20: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:
A. Nhỏ hơn vật. C. Bằng vật.
B. Lớn hơn vật D.Gấp đôi vật.
Câu 21:Theo Định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến của gương có đặc điểm là:
A. Bằng góc vuông C. Bằng góc tạo bởỉ tia tới với mặt gương.
B.Bằng góc tới D. Bằng góc tạo bởi tia phản xạ với mặt gương
Câu 22: Chiếu 1 tia sáng tới 1gương phẳng, khi tia tới vuông góc với mặt gương phẳng thì góc tới bằng bao nhiêu độ.
A. 900 B.1800 C. 3600 D. 00
A. Trắc nghiệm:
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Ta nhìn thấy một vật khi :
A. Mở mắt hướng về phía vật B. Có tia sáng từ mắt ta chiếu vào vật
C. Chiếu sáng vật D. Có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
Câu 2: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng:
A. Mẫu than đang cháy. B. Mặt Trời.
C. Mặt Trăng. D. Bóng đèn điện đang sáng.
Câu 3: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng có tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc tới bằng:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 4: Một bạn Quỳnh Như đếm được trong 2 phút mỏ con gà trong đồng hồ bàn nhà mình mổ xuống được 120 lần. Đố em tần số gà mổ là bao nhiêu?
A. 1Hz B. 30Hz C. 60Hz D. 120Hz
Câu 5: Ở vị trí nào trên Trái Đất ta quan sát được Nhật thực toàn phần ?
A. Chỗ có bóng tối của Mặt Trăng trên Trái Đất
B. Ở bất kì chỗ nào trên Trái Đất
C. Chỗ có bóng tối trên Trái Đất
D. Chỗ có bóng nửa tối của Mặt Trăng trên Trái Đất
Câu 6: Ngưỡng đau nhức tai của người thường do âm nào gây ra?
A. Hạ âm B. Âm thanh có độ to khoảng 130 dB.
C. Siêu âm. D. Những âm thanh có tần số 20.000Hz.
Câu 7: Để tránh được hiện tượng có tiếng vang trong phòng, thì phòng phải có kích thước nào sau đây?
A. Nhỏ hơn 11,5m C. Nhỏ hơn 11,35 | B. Lớn hơn 11,5m D. Lớn hơn 11,35m |
Câu 8: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số dao động. C. Tốc độ dao động. | B. Thời gian dao động. D. Biên độ dao động. |
Câu 9: Khi nào ta nói âm phát ra trầm?
A. Khi âm phát ra với tần số cao C. Khi nghe âm to. | B. Khi nghe âm nhỏ. D. Khi âm phát ra với tần số thấp. |
Câu 10: Chùm sáng do dây tóc bóng đèn pin (đèn đang bậc sáng) phát ra có tính chất nào dưới đây
A. Song song C. Phân kì | B. Hội tụ D. Đầu tiên hội tụ sau đó phân kì |
Câu 11: Chiếu một tía sáng vuông góc với mặt một gương phẳng. Góc phản xạ r có giá trị nào sau đây?
A. r = 900 C. r = 1800 | B. r = 00 D. r = 450 |
Câu 12: Âm thanh tạo ra nhờ
A. dao động. C. ánh sáng. | B. nhiệt. D. điện. |
Câu 13: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng:
A. Ngọn nến đang cháy C. Mặt trời
B.Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng D. Đèn ống đang sáng
Câu 14: Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực?
A.Ban đêm khi mặt trời bị nửa kia của Trái đất che khuất, nên ánh sáng Mặt trời không đến được nơi ta đứng
B. Ban ngày khi mặt trăng che khuất Mặt trời không cho ánh sáng Mặt trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng
C. Ban đêm khi Trái đất che khuất Mặt Trăng
D. Ban ngày khi Trái đất che khuất Mặt Trăng
Câu 15: Vì sao người lái xe ô tô không dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật ở trên đường, phía sau xe?
A. Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng trên màn mới thấy được.
B. Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần.
C.Vì trong gương cầu lõm ta chỉ nhìn thấy ảnh ảo của những vật để gần gương ( không quan sát được các vật ở xa).
D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm quá bé.
Câu 16: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào?
A. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và đường vuông góc vớì gương.
B. Mặt phẳng của gương
C. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gương ở điểm tới
D. Bất kỳ mặt phẳng nào chứa tia tới
Câu17: Ẩnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi:
A. Nhỏ hơn vật. C. Bằng vật.
B. Lớn hơn vật D. Gấp đôi vật.
Câu 18:Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm:
A.Nhỏ hơn vật. C. Lớn hơn vật.
B. Bằng vật D.Bằng nửa vật.
Câu 19 : Chiếu 1 tia sáng lên 1 gương phẳng ta thu được 1 tia phản xạ tạo với tia tới 1 góc 800.Tìm giá trị của góc tới:
A. 500 B.300 C. 400 D. 350
Câu 20: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:
A. Nhỏ hơn vật. C. Bằng vật.
B. Lớn hơn vật D.Gấp đôi vật.
Câu 21:Theo Định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến của gương có đặc điểm là:
A. Bằng góc vuông C. Bằng góc tạo bởỉ tia tới với mặt gương.
B.Bằng góc tới D. Bằng góc tạo bởi tia phản xạ với mặt gương
Câu 22: Chiếu 1 tia sáng tới 1gương phẳng, khi tia tới vuông góc với mặt gương phẳng thì góc tới bằng bao nhiêu độ.
A. 900 B.1800 C. 3600 D. 00
Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Phải sang