Tìm x ∈ Q, biết rằng: (2x - 1)3 = -8
1. tìm x biết rằng: a.\(x^3=-27\)b\(\left(2x-1\right)^3=8\).c.\(x^2=x^5\)d.\(\left(x-2\right)^2=16\)n.\(\left(2x-3\right)^2=9\)y
chữ y đằng sau số 9 bỏ chỉ có ssó 9 thôi
Tìm các sỗ, y, z biết rằng\(\frac{X+2}{3}=\frac{Y-1}{2}=\frac{Z+11}{4}\) và 2x-3y-5z=8
tìm x biết rằng \(|x-1|+|x-3|=2x-1\)
vi 2x-1 lẻ nen |x-1|hoac |x-3| lẻ
+)Neu |x-1|lẻ thì |x-3| lẻ(loai vi ca hai cung le)
+)neu |x-3| lẻ thì|x-1|lẻ(loai vi ca hai cung le)
vay ko co so nao tm x−1|+|x−3|=2x−1
bài 1: tìm x biết rằng:
a. \(x^3=-27\) b.\(\left(2x-1\right)^3=8\) c.\(x^3=x^5\) d.\(\left(x-2\right)^2=16\) g.\(\left(2x-3\right)^2=9\) y.\(3x^3-4x=0\)
a) x3 = -27
<=> -33 = -27
=> x = -3
b) (2x - 1)3 = 8
<=> 8x3 - 12x2 + 6x - 1 = 8
<=> 8x3 - 12x2 + 6x - 1 - 8 = 0
<=> (2x - 3)(4x2 + 3) = 0
<=> 2x - 3 = 0 hoặc 4x2 + 3 = 0
2x = 0 + 3
2x = 3
x = 3/2
=> x = 3/2
c) x3 = x5
<=> x3 - x5 = 0
<=> x3(1 - x2) = 0
<=> x = 0; 1; -1
=> x = 0; 1; -1
d) (x - 2)2 = 16
<=> (x - 2)2 = 42
<=> x - 2 = 4 hoặc x - 2 = -4
x = 4 + 2 x = -4 + 2
x = 6 x = -2
=> x = 6; -2
g) (2x - 3)2 = 9
<=> (2x - 3)2 = 32
<=> 2x - 3 = 3 hoặc 2x - 3 = -3
2x = 3 + 3 2x = -3 + 3
2x = 6 2x = 0
x = 3 x = 0
=> x = 3; 0
y) 3x3 - 4x = 0
<=> x(3x - 4) = 0
<=> x = 0 hoặc 3x - 4 = 0
3x = 0 + 4
3x = 4
x = 4/3
Tìm x thuộc Q, biết rằng
a: (x-1/20)^2 = 0
b: (x-2)^2 = 1
c: (2x-1)^3 = -8
d: (x+1/2)^2 = 1/16
a. (x-1/20)2=0
=> x-1/20=0
=> x=1/20
b. (x-2)2=1
=> (x-2)2=12=(-1)2
+) x-2=1
=> x=3
+) x-2=-1
=> x=1
Vậy x \(\in\){1;3}
c. (2x-1)3=-8
=> (2x-1)3=(-2)3
=> 2x-1=-2
=> 2x=-1
=> x=-1/2
d. (x+1/2)2=1/16
=> (x+1/2)2=(1/4)2=(-1/4)2
+) x+1/2=1/4
=> x=-1/4
+) x+1/2=-1/4
=> x=-3/4
Vậy x \(\in\){-3/4; -1/4}
Bài 1: Tìm các số x; y; z biết rằng \(\frac{x}{3}=\frac{y}{4};\frac{y}{5}=\frac{z}{7}\)và 2x + 3y - z = 124.
Bài 2: Tìm các số x; y; z biết rằng \(\frac{2x+1}{5}=\frac{3y-2}{7}=\frac{2x+3y-1}{6x}\)
Tìm các số x,y,z biết rằng
\(\frac{x-2}{x-1}=\frac{x+4}{x+7}\)
\(\frac{10}{x-5}=\frac{6}{y-9}=\frac{14}{z-21}\) và xyz= 6720
\(\frac{2x-3}{2x-5}=\frac{2x+5}{2x+8}\)
\(\frac{x+16}{9}=\frac{y-25}{16}=\frac{z+9}{25}\) và \(2x^3-1=15\)
1/ Tìm x, y biết:
a/ \(\frac{x}{y}=\frac{7}{3}\)và 5x - 2y = 87
b/ \(\frac{x}{19}=\frac{y}{21}và2x-y=34\)
2/ Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a+5c - 7b = 30
3/ Tìm các số x; y; z biết rằng:
a/ \(3x=2y;7y=5z\) và x - y + z =32
b/ \(\frac{2x}{3}=\frac{3y}{4}=\frac{4z}{5}\)và x + y + z =49
c/ \(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}\) và 2x +3y - z =50
4/ Tìm các số x; y; z biết rằng:
a/ \(\frac{x^3}{8}=\frac{y^3}{64}=\frac{z^3}{216}\) và \(x^2+y^2+z^2=14\)
b/ \(\frac{y+z+1}{x}=\frac{x+z+2}{y}=\frac{x+y-3}{z}=\frac{1}{x+y+z}\)
c/ \(\frac{1+2y}{18}=\frac{1+4y}{24}=\frac{1+6y}{6x}\)
d/ \(\frac{2x+1}{5}=\frac{3y-2}{7}=\frac{2x+3y-1}{6x}\)
1.
a)Ta có: 3.x=y.7
3x chia hết cho 7 mà 3 và 7 là số nguyên tố cùng nhau
suy ra: x chia hết cho 2 hay x=2k (k thuộc tập hợp số nguyên)
7y chia hết cho 3 mà 7 và 3 là số nguyên tố cùng nhau
suy ra: y chia hết cho 3 hay y=7k (k thuộc tập hợp số nguyên)
(y khác 0 nên k khác 0)
vậy: x=2.k
y=5.k
(k thuộc tập hợp Z và k khác 0)
Tìm x, y ∈ Q biết: \(\dfrac{1-x}{3}=\dfrac{2y-1}{8}\) và 2x + y = 6
\(\dfrac{1-x}{3}=\dfrac{2y-1}{8}\)
=>8(1-x)=3(2y-1)
=>8-8x=6y-3
=>-8x-6y=-11
=>8x+6y=11
mà 2x+y=6
nên ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}8x+6y=11\\2x+y=6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}8x+6y=11\\8x+4y=24\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}2y=-13\\2x+y=6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=-\dfrac{13}{2}\\2x=6-y=6+\dfrac{13}{2}=\dfrac{25}{2}\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{25}{4}\\y=-\dfrac{13}{2}\end{matrix}\right.\)