Nguyên tử có Z = 11 thuộc loại nguyên tố:
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
Chọn đáp án đúng.
Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ các đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. Số khối.
B. Số hiệu nguyên tử Z.
C. Nguyên tử khối của nguyên tử.
D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Chọn đáp án đúng.
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. Số khối.
B. Số notron.
C. Số proton.
D. Số notron và số proton.
Chọn đáp án đúng.
Nguyên tố cacbon có hai đồng vị: chiếm 98,89% và chiếm 1,11%
Nguyên tử khối trung bình của cacbon là:
a) 12,500.
b) 12,011.
c) 12,022.
d) 12,055.
Chọn đáp án đúng.
Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc:
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
D. Cả A, B, C.
Chọn đáp án đúng.
Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
D. B và C đều đúng.
Chọn đáp án đúng nhất.
Chọn đáp án đúng:
1) Trong thực tế khi điều chế KL người ta dùng cacbonoxit để khử KL nào?
a. Al2O3 b. CuO c. MgO d. Na2O
2) Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tính PK giảm dần là:
a. F,P,S,Cl b. P,S,F,Cl c. F,Cl,S,P d. F,Cl,P,S
3)Cặp chất cùng tồn tại với nhau trong 1 dd ( ko phản ứng với nhau ) là:
a. Na2CO3 và CaCl2 b. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2
c. HNO3 và KHCO3 d. K2CO3 và Na2SO4
4) Có các nguyên tố A,B,C,D có số hiệu nguyên tử tương ứng là 11,15,19,17. Các nguyên tố cùng thuộc một chu kỳ là:
a. ABC b. ABD c. BCD d. ACD
Chọn đáp án đúng:
1) Trong thực tế khi điều chế KL người ta dùng cacbonoxit để khử KL nào?
a. Al2O3 b. CuO c. MgO d. Na2O
2) Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tính PK giảm dần là:
a. F,P,S,Cl b. P,S,F,Cl c. F,Cl,S,P d. F,Cl,P,S
3)Cặp chất cùng tồn tại với nhau trong 1 dd ( ko phản ứng với nhau ) là:
a. Na2CO3 và CaCl2 b. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2
c. HNO3 và KHCO3 d. K2CO3 và Na2SO4
4) Có các nguyên tố A,B,C,D có số hiệu nguyên tử tương ứng là 11,15,19,17. Các nguyên tố cùng thuộc một chu kỳ là:
a. ABC b. ABD c. BCD d. ACD
Câu 1 : B
\(CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2\)
Câu 2 : C
Câu 3 : D
\((A)Na_2CO_3 + CaCl_2 \to CaCO_3 + 2NaCl\\ (B)Ba(OH)_2 + Ca(HCO_3)_2 \to BaCO_3 + CaCO_3 + 2H_2O\\ (C)KHCO_3 + HNO_3 \to KNO_3 + CO_2 + H_2O\)
Câu 4 : B(Cùng thuộc chu ki 3)
1) Trong thực tế khi điều chế KL người ta dùng cacbonoxit để khử KL nào?
a. Al2O3 b. CuO c. MgO d. Na2O
2) Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tính PK giảm dần là:
a. F,P,S,Cl b. P,S,F,Cl c. F,Cl,S,P d. F,Cl,P,S
3)Cặp chất cùng tồn tại với nhau trong 1 dd ( ko phản ứng với nhau ) là:
a. Na2CO3 và CaCl2 b. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2
c. HNO3 và KHCO3 d. K2CO3 và Na2SO4
4) Có các nguyên tố A,B,C,D có số hiệu nguyên tử tương ứng là 11,15,19,17. Các nguyên tố cùng thuộc một chu kỳ là:
a. ABC b. ABD c. BCD d. ACD
Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của lưu huỳnh (Z = 16):
A. 1s22s22p53s23p5
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p3
Chọn đáp án đúng.
Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc:
A. chu kì 3, nhóm IVA.
B. chu kì 4, nhóm VIA.
C. chu kì 3, nhóm VIA.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
Chọn đáp án đúng
Cho a, b thuộc Z. Tìm số nguyên x, biết: a – (x+a) –b = -a. Chọn đáp án đúng:
A. x = -a-b
B. x = a-b
C. x = a+b
D. x = 2a-b