Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 7 2018 lúc 11:44

Đáp án: D

Giải thích: Câu trả lời đều ứng với câu hỏi.

Dịch: Nga thường ăn trưa vào lúc 11:30

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 10 2019 lúc 9:03

Đáp án: C

Giải thích: Walk to home: Đi bộ về nhà

Dịch: Sau khi học, cô ấy thường đi bộ về nhà và chuẩn bị bữa trưa cho gia đình cô ấy.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2018 lúc 12:21

Đáp án C

combination of: sự kết hợp của

Các đáp án còn lại:

A. addition (n): sự thêm vào

B. connection (n): sự kết nối

D. attachment (n): phụ tùng

Dịch nghĩa: Vào ngày chủ nhật "bữa nửa buổi" là một sự kết hợp của bữa sáng và bữa trưa, thường bắt đầu từ 11:00 trưa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 1 2018 lúc 9:11

Đáp án C

combination of: sự kết hợp của

Các đáp án còn lại:

A. addition (n): sự thêm vào

B. connection (n): sự kết nối

D. attachment (n): phụ tùng

Dịch nghĩa: Vào ngày chủ nhật "bữa nửa buổi" là một sự kết hợp của bữa sáng và bữa trưa, thường bắt đầu từ 11:00 trưa

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 8 2019 lúc 11:35

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về vật nên câu hỏi dùng từ “what”

Dịch: Bạn cần gì cho bữa ăn trưa? Bánh mì và sữa.

Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
7 tháng 7 2019 lúc 10:10

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrases that best fits each of the numbered blanks.

Most Americans eat three meals (10) _during_____ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays “brunch” is a (11) _combination_____ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a “study break” or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one course. Dinner is the main meal. For breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (12) ___together___ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine. Another common breakfast meal is scrambled eggs or an omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage). People who are on a diet eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (13) ___varied___. When eating at a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils. How do you (14) __tell____ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the answer. But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the outermost utensils first and the utensils closest to the plate last

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2017 lúc 16:57

Đáp án D

Câu hỏi giới từ.

during the day: trong cả ngày

Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người ăn trưa tại bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 4 2019 lúc 15:33

Đáp án B

(to) mix together: trộn cùng nhau

Các đáp án còn lại:

A. each other: lẫn nhau

C. one another: nhau

D. others: khác

each other, one another và together đều có nghĩa tương tự giống nhau nhưng chúng có cách dùng khác nhau:

- Each other: dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại.

- One another: Cách dùng giống như “each other” nhưng dùng khi có 3 đối tượng trở lên.

- Together: dùng khi các đối tượng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại.

Dịch nghĩa: Đối với bữa sáng, người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa, thường được trộn với nhau trong một cái bát, với một ly nước cam, và bánh mì nướng hay bánh nướng xốp với mứt, bơ hoặc bơ thực vật.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2017 lúc 2:21

Đáp án C

Ở vị trí này ta cần một tính từ. => Chọn đáp án C

varied (adj): đa dạng

Các đáp án khác:

A. vary (v): thay đổi

B. variety (n): sự đa dạng

D. variously (adv): đa dạng

Dịch nghĩa: Bữa trưa và bữa tối thường đa dạng hơn