Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành mấy đàn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành:
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Dựa vào giá trị của các đàn giống, phân chia các đàn vật nuôi trong hệ thống nhân giống vật nuôi thành:
A. Đàn hạt nhân, đàn nhân giống, đàn thương phẩm.
B. Đàn hạt nhân, đàn thuần chủng, đàn thương phẩm.
C. Đàn hạt nhân, đàn nhân giống, đàn thuần chủng
D. Tất cả đều sai
Đáp án: A. Đàn hạt nhân, đàn nhân giống, đàn thương phẩm.
Giải thích: Dựa vào giá trị của các đàn giống, phân chia các đàn vật nuôi trong hệ thống nhân giống vật nuôi thành: Đàn hạt nhân, đàn nhân giống, đàn thương phẩm – SGK trang 77
Khi nói về tạo giống bằng công nghệ tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp nuôi cấy tế bào, mô thực vật
(2) Khi nuối cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo có thể mọc thành các dòng tế bào đơn bội.
(3) Caonsixin là hóa chất có hiệu quả rất cao trong việc gây đột biến đa bội.
(4) Trong lai tế bào, người ta nuôi cấy 2 dòng tế bào sinh dục khác loài.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 14 : làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả trừ :
A .phải có mục đích rõ rang
B .chọn một số cá thể đực , cái giống cùng giống tham gia
C .quản lí giống chặt chẽ , tránh giao phối cận huyết
D .nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi
Câu 2: Giống vật nuôi phải có đặc điểm gì? A. phải có số lượng đảm bảo để nhân giống B. di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau C. A và B đều sai D. A và B đều đúng Câu 3: Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải thỏa mãn bao nhiêu điều kiện? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là? A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau B. Có một số lượng cá thể không ổn định C. Có chung nguồn gốc D. Có tính di truyền không ổn định. Câu 5: Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là? A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau B. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận C. Có một số lượng cá thể không ổn định D. Ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác. 2. THÔNG HIỆU Câu 1: Vai trò của giống trong chăn nuôi là? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi, C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Câu 2: Chọn phát biểu đúng A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt C. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng s như nhau. D. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng khác nhau. Câu 3: Ngoài yếu tố giống, năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi còn bị tác đ bởi nhiều yếu tố khác là? A. môi trường sống B. chế độ dinh dưỡng C. cách quản lý và nuôi dưỡng D. tất cả các ý trên. Câu 4: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi. A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn. B. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất C. D. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Câu 5: “Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dễ Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine" thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt C . Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Câu 11: Có mấy vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Trứng thụ tinh để tạo thành:
A. Giao tử. B. Hợp tử C. Cá thể con. D. Cá thể già.
Câu 13: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?
A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.
B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.
C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.
D. Sự phát dục xảy ra trước và sự sinh trưởng xảy ra sau.
Câu 14: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là:
A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 15: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:
A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?
A. Chất xơ. B. Lipit
C. Gluxit. D. Protein
Câu 16: Ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn nào?
A. 90 – 300 ngày B. 10 – 100 ngày
C. 200 – 400 ngày D. 50 – 200 ngày
Câu 17: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chóng lớn. B. Có tính ấp bóng.
C. Đẻ nhiều trứng. D. Nuôi con khéo.
Câu 18: Có mấy biện pháp quản lí giống vật nuôi?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào không là sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh?
A. Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai,sắn.
B. Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.
C. Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản nước ngọt và nước mặn.
D. Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là sai về chọn phối?
A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.
C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.
D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.
Chọn và nhân giống vật nuôi đặc sản đúng kĩ thuật để nhân nhanh đàn vật nuôi đặc sản là đúng hay sai ?
CÔNG NGHỆ 7
câu 1: nêu vai trò của giống vật nuôi đối với con người
câu 2: điều kiện để công nhận giống vật nuôi? giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
câu 3: mục đích cảu nhân giống thuần chủng?
câu 4: sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn như thế nào?
Câu 21: Chọn câu sai. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
Câu 22: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?
A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt.
Câu 23: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?
A. Cám. B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin D. Bột cá
Câu 25: Hạt Đậu không thể chế biến bằng nhiệt theo các phương pháp dưới đây?:
A. Rang. B. Hấp.
C. Kho. D. Luộc.
Câu 26: Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27: Chọn câu sai. Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để:
A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo B. Cung cấp thịt, trứng sữa.
C. Cung cấp lông, da, sừng , móng… D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.
Câu 28: Mục đích của chế biến thức ăn là:
A. Làm tăng mùi vị. B. Tăng tính ngon miệng.
C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Mục đích của dự trũ thức ăn là:
A. Làm tăng mùi vị. B. Tăng tính ngon miệng.
C. Giữ thức ăn lâu hỏng. D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.
Câu 30: Có mấy phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi?
A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.