Commodity prices can be a useful (indicate) _______ of inflation, he claimed.
Dịch bài này sau đây ra tiếng việt:
Food prices rise as inflation returns to British supermarketsShop prices are rising across the UK's supermarkets once again for the first time since 2014, according to fresh industry figures by Kantar Worldpanel. After 28 months of deflation in the market, like-for-like grocery prices have increased by 0.2 percentage points to bring a return to inflation.
The sector has been warning that prices will have to go up to cover higher costs as a result of a weaker pound. The rise of the discounters, Aldi and Lidl, had led the major supermarkets to slash prices in order to hold onto shoppers. However, the return of inflation suggests that the bitter price war might be drawing to an end.
Grocery inflation now stands at 0.2 percent over the 12 weeks to January 1, according to Kantar. Supermarket sales grew by 1.8 percent over the period as shoppers splashed out over Christmas, according to Kantar. Consumers spent around £480m more at the tills last month than they did in December 2015, leading to record sales.
Giá lương thực tăng cao do lạm phát lợi nhuận cho các siêu thị của Anh
Giá cửa hàng đang tăng lên trên khắp các siêu thị của Anh lại một lần nữa, lần đầu tiên kể từ năm 2014, theo số liệu của ngành công nghiệp tươi bởi Kantar Worldpanel. Sau 28 tháng giảm phát trên thị trường, như-cho-thích giá thực phẩm đã tăng 0,2 điểm phần trăm để mang lại một sự trở lại của lạm phát.
Lĩnh vực này đã được cảnh báo rằng giá sẽ phải tăng lên để trang trải chi phí cao hơn như là kết quả của một pound yếu. Sự gia tăng của hàng giảm giá, Aldi và Lidl, đã dẫn đầu các siêu thị lớn phải giảm giá để giữ được người mua sắm. Tuy nhiên, sự trở lại của lạm phát cho thấy cuộc chiến giá cả cay đắng có thể được vẽ để kết thúc.
lạm phát hàng tạp hóa hiện nay là 0,2 phần trăm trong 12 tuần đến 1 tháng 1, theo Kantar. siêu thị bán hàng tăng 1,8 phần trăm trong giai đoạn này là người mua sắm văng ra trong dịp Giáng sinh, theo Kantar. Người tiêu dùng chi khoảng £ 480m nữa tại tills tháng cuối nhiều hơn họ đã làm trong tháng mười hai năm 2015, dẫn đến thu bán hàng.
Giá lương thực tăng cao do lạm phát lợi nhuận cho các siêu thị của Anh
giá cửa hàng đang tăng lên trên khắp các siêu thị của Anh lại một lần nữa, lần đầu tiên kể từ năm 2014, theo số liệu của ngành công nghiệp tươi bởi Kantar Worldpanel. Sau 28 tháng giảm phát trên thị trường, như-cho-thích giá thực phẩm đã tăng 0,2 điểm phần trăm để mang lại một sự trở lại của lạm phát.
Lĩnh vực này đã được cảnh báo rằng giá sẽ phải tăng lên để trang trải chi phí cao hơn như là kết quả của một pound yếu. Sự gia tăng của hàng giảm giá, Aldi và Lidl, đã dẫn đầu các siêu thị lớn phải giảm giá để giữ được người mua sắm. Tuy nhiên, sự trở lại của lạm phát cho thấy cuộc chiến giá cả cay đắng có thể được vẽ để kết thúc.
lạm phát hàng tạp hóa hiện nay là 0,2 phần trăm trong 12 tuần đến 1 tháng 1, theo Kantar. siêu thị bán hàng tăng 1,8 phần trăm trong giai đoạn này là người mua sắm văng ra trong dịp Giáng sinh, theo Kantar. Người tiêu dùng chi khoảng £ 480m nữa tại tills tháng cuối nhiều hơn họ đã làm trong tháng mười hai năm 2015, dẫn đến thu bán hàng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“The inflation rate in Greece is five times _____ my country,” he said
A. more than
B. as many as that in
C. as high as that in
D. as much as
Đáp án là C.
So sánh bội số: S + tobe + bội số + as + adj + as + O: lưu ý ở đây, The inflation rate phải dùng adj là high và “that” thay thế cho “The inflation rate”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
This speedy and secure service of transferring money can be useful.
A. slow
B. rapid
C. careful
D.hurried
Đáp án A
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.
=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp
Các đáp án còn lai:
B. rapid (adj): nhanh C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
This speedy and secure service of transferring money can be useful.
A. slow
B. rapid
C. careful
D. hurried
Đáp án A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
Speedy (a): tốc độ, nhanh
Slow (a): châm Careful (a): cẩn thận
Rapid (a): nhanh Hurried (a): vội vã
=> Speedy >< Slow
Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions
This speedy and secure service of transferring money can be useful.
A. slow
B. rapid
C. careful
D. hurried
Đáp án A
speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp
Các đáp án còn lại:
B. rapid (adj): nhanh
C. careful (adj): cẩn thận
D. hurried (adj): vội vã
Dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 19: This speedy and secure service of transferring money can be useful.
A. slow
B. rapid
C. careful
D.hurried
Đáp án A
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.
=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp
Các đáp án còn lai:
B. rapid (adj): nhanh C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
_________ parents of Jack claimed that he was at___________ home at the time of _________ robbery
A. Ø/Ø/the
B. The/Ø/the
C. The/the/the
D. Ø/Ø/a
Đáp án B
Câu đầu ta thấy có “of” và danh từ đã xác định nên phải có mạo từ “ the”, chỗ trống số 2 at home là 1 cụm, không có mạo từ ở giữa, chỗ trống thứ 3 đã xác định nên có “ the”.
Dịch: Bố mẹ của Jack cho là anh ấy đã ở nhà trong thời gian vụ trộm diễn ra
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______ parents of Thomas claimed that he was at____home at the time of___robbery.
A. X-X-the
B. The -X- the
C. The -the-the
D. X – X - a
B
“Parent of Thomas” cần mạo từ “the” để xác định
“Robberry” (vụ trộm cắp)- đã xảy ra => cần mạo từ “the” để xác định
Cụm từ “ at home” không dùng mạo từ
ð Đáp án B
Tạm dịch: Bố mẹ của Thomas nói rằng anh ta ở nhà vào thời điểm xảy ra vụ trộm cướp.
viết lại câu
1. We didn’t finish the work because he was careless. (because of)
2. The meeting had to be postponed because the chairman was ill. (due to)
3. Inflation caused a rise in the cost of raw materials. (due to)
4. Many rivers have burst their banks because there has been a heavy rainfall. (because of)
5. The match was canceled because it was raining. (due to)
6. As we’d run out of milk, we went to the supermarket. (seeing that)
7. We need to increase sales. Therefore, we’ll start a new advertising campaign. (seeing that)
8. I opened the window due to the heat. (because)
1. We didn’t finish the work because of his careless
2. The meeting had to be postponed due to the chairman's illness.
3. The cost of raw materials rose due to inflation
4. Many rivers have burst their banks because of a heavy rainfall.
5. The match was canceled due to the rain
6. Seeing that we’d run out of milk, we went to the supermarket. (seeing that)
7. Seeing that we need to increase sales, we’ll start a new advertising campaign.
8.Because it was hot, I opened the window