Điền dấu >,=,< vào chỗ trống:
d) 7 tạ 7kg ▭ 707 kg
điền vào chỗ chấm
Nửa giờ = ....................................phút
18m 8dm = ...........................dm
15 tạ 7kg =.........................kg
1/5 thế kỉ = .........................năm
Nửa giờ = 30 phút
18m 8dm = 188 dm
15 tạ 7kg = 1507 kg
\(\dfrac{1}{5}\) thế kỉ = 20 năm
Nửa giờ = 30 phút
18m8dm = 188 dm
15 tạ 7kg = 1507 kg
\(\dfrac{1}{5}\) thế kỉ = 20 năm
số thích hợp điền vào chỗ chấm của 31 tạ 7kg=.....................kg là:
A.3,17 B.3107 C.317 D.31,7
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bao gạo nặng 1/2 tạ. Người ta lấy ra 1/2 số gạo và 7kg. Bây giờ trong bao còn lại .....kg gạo.
Điền dấu > , < , = vào chỗ trống
1,3 tạ + 30 yến 7kg ........... 0,4 tấn
Mọi người giúp mk giải bài này với mik hơi khó hiểu
Điền dấu > , < , = vào chỗ trống
1,3 tạ + 30 yến 7kg ....>....... 0,4 tấn
\(\text{1,3 tạ + 30 yến 7 kg ..... 0,4 tấn}\)
\(\text{0,13 tấn + 0,307 tấn ... 0,4 tấn}\)
Vì 0,437 tấn > 0,4 tấn nên 1,3 tạ + 30 yến 7 kg > 0,4 tấn
~ Hok giỏi ~
1,3 tạ + 30 yến 7 kg > 0,4 tấn
Bn có thể đổi cả 2 vế ra 'kg' đơn vị nhỏ nhất rồi so sánh hoặc có thể đỏi ra đv khác đẻ cả 2 vế cùng 1 đv rùi so sánh.
1.a) Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm :
5m 7cm ......570cm
15km 370m......15370m
2/5km..........500m
7kg 42g............742g
4 tấn 15kg......4150kg
3/4 tấn ..........700kg
b) Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 57cm=...........m
9m9cm=........m
15km 3hm=..........km
4km 15m=............km
7 tấn 6 tạ=..........tấn
8 tấn 373kg=.........tấn
17kg 25g=.........kg
5kg 3g=.........kg
1.a) Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm :
5m 7cm ..<....570cm
15km 370m....=..15370m
2/5km....<......500m
7kg 42g.....>.......742g
4 tấn 15kg...<...4150kg
3/4 tấn .....>.....700kg
b) Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 57cm=......657.....m
9m9cm=...909....m
15km 3hm=....153......km
4km 15m=......4015......km
7 tấn 6 tạ=.....7,6.....tấn
8 tấn 373kg=....8,373.....tấn
17kg 25g=.......17,025..kg
5kg 3g=...5,003......kg
Trần Hoàng Việt ơi, em làm sai đề rồi đề hỏi là viết hỗn số mà
có phải viết số đâu.
Điền <, >, = vào chỗ trống
5dag ....50g
4 tạ 30 kg.....4 tạ 3kg
8 tấn .....8100 kg
3 tấn 500 kg.......350 kg
Hướng dẫn: Đổi ra cùng một đơn vị rồi so sánh và điền dấu.
5dag = 50g
4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg
8 tấn = 8000 kg < 8100 kg
3 tấn 500 kg = 350 kg
Điền dấu “> < =” vào chỗ chấm
6 tấn 3 tạ ……..63 tạ 3050kg ………3 tấn 6 yến
13 kg 807g ………138hg 1 2 tạ ………70kg
6 tấn 3 tạ = 63 tạ 3050kg < 3 tấn 6 yến
13 kg 807g > 138hg 1 2 tạ < 70kg
Điền dấu “ > <=” vào chỗ chấm:
5kg 35g …. 5035kg 1 tạ 50kg …. 150 yến
4 tấn 25 kg …. 425 kg 100g …. kg
5kg 35g = 5035kg 1 tạ 50kg < 150 yến
4 tấn 25 kg > 425 kg 100g < kg
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây………. 420 giây
3 giờ 45 phút ………… 225 phút
2 kg 5hg……….. tạ
2 tạ 4 yến ……….. tấn
67km 5dam ………. 6705m
hm ………… 97km
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây > 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < tạ
2 tạ 4 yến < tấn
67km 5dam > 6705m
hm > 97km
7 phút 10 giây = 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < 1 tạ
2 tạ 4 yến < 1 tấn
67km 5dam > 6705 m
hm> 97 km