Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống: 18 k m 81 m = □ k m
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất): 24 m 7 d m = □ m
Theo bảng đơn vị đo dộ dài ta có 1 m = 10 d m hay 1 d m = 1 10 m
Nên 24 m 7 d m = 24 7 10 m = 24 , 7 m
Vậy 24 m 7 d m = 24 , 7 m
Đáp án đúng điền vào ô trống là 24,7.
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:
18 yến 7kg = c yến
Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có 1 yến = 10kg hay 1kg = 1 10 yến
Nên 18 yến 7kg = 18 7 10 yến
Vậy 18 yến 7kg = 18,7 yến
Đáp án đúng điền vào ô trống là 18,7.
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:
176 dag = c tạ
Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có 1 tạ = 10000 dag hay 1 dag = 1 10000 tạ
Nên 176 dag = 176 10000 tạ = 0,0176 tạ
Vậy 176 dag = 0,0176 tạ
Đáp án đúng điền vào ô trống là 0,0176.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Viết phân số sau thành số thập phân gọn nhất: 19 8 = c
Ta có: 19 8 = 19 × 125 8 × 125 = 2375 1000 = 2 , 375
Vậy dáp án cần điền vào ô trống là 2,375.
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau:
$80012mm^2$80012mm2 = dm2$dm^2$
\(1\text{mm}^2=0,0001\text{dm}^2\)
\(80012\text{mm}^2=8,0012\text{dm}^2\)
Câu 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
đúng có like
Câu 1 : 0,6 m
Câu 5 : 760dam
Câu 6 : 9,005 dam
cÂU 7 : 11,023 tấn
Câu 8 : 2,358 km
Câu 9 :4,5
Câu 10 ; 2,99
mk đi nha !
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “n” trên tia số là
Câu 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 3:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 4:
Số thập phân tương ứng với vị trí “p” trên tia số là
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
câu 2: 6dm = 0,6 m
câu 5: 7,6 km = 760 dam
câu 7: 2358 m = 2,358 km
câu 2=0,6
câu 5=760
câu 6=11,023
câu 7= 2,358
câu 8=9,05
câu 9=1289
câu 10=1225
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 2:
Số thập phân tương ứng với vị trí “n” trên tia số là
Câu 3:
Số thập phân tương ứng với vị trí “p” trên tia số là
Câu 4:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
3dm = .....m
3cm = ..... dm
15cm = ..... m