Theo bảng đơn vị đô độ dài ta có 1 k m = 1000 m hay 1 m = 1 1000 k m
Nên 18 k m 81 m = 18 81 1000 k m = 18 , 081 k m
Vậy 18 k m 81 m = 18 , 081 k m
Đáp án đúng điền vào ô trống là 18,081.
Theo bảng đơn vị đô độ dài ta có 1 k m = 1000 m hay 1 m = 1 1000 k m
Nên 18 k m 81 m = 18 81 1000 k m = 18 , 081 k m
Vậy 18 k m 81 m = 18 , 081 k m
Đáp án đúng điền vào ô trống là 18,081.
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất): 24 m 7 d m = □ m
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:
18 yến 7kg = c yến
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:
176 dag = c tạ
Điền số thích hợp vào ô trống:
Viết phân số sau thành số thập phân gọn nhất: 19 8 = c
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau:
$80012mm^2$80012mm2 = dm2$dm^2$
Câu 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
đúng có like
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “n” trên tia số là
Câu 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 3:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 4:
Số thập phân tương ứng với vị trí “p” trên tia số là
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 2:
Số thập phân tương ứng với vị trí “n” trên tia số là
Câu 3:
Số thập phân tương ứng với vị trí “p” trên tia số là
Câu 4:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
3dm = .....m
3cm = ..... dm
15cm = ..... m