Tìm đa thức P(x) biết P ( x ) - ( 5 x 2 - 4 y 2 ) = 2 x 2 - 3 y 2 + 5 y 2 - 1
A. 7 x 2 - 2 y 2 - 1
B. 7 x 2 + 2 y 2 - 1
C. - 3 x 2 - 2 y 2 - 1
D. - 7 x 2 - 2 y 2 + 1
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
`a)`
`A=-4x^5y^3+6x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+3x^2y^3z^2-2y^4+22`
`A=(-4x^5y^3+4x^5y^3)+(6x^4y^3-x^4y^3)-(3x^2y^3z^2-3x^2y^3z^2)-2y^4+22`
`A=5x^4y^3-2y^4+22`
`->` Bậc: `7`
`b)B-5y^4=A`
`=>B=A+5y^4`
`=>B=5x^4y^3-2y^4+22+5y^4`
`=>B=5x^4y^3+3y^4+22`
Tìm đa thức M biết:
Đề 1 (x^2+ax-5) - (x^2-y) -M = 2xy+x^2-y
Đề 2 M-(2x^2+3x+1)+ (x^2-5x+4) = x^4-3x^2+2x
a) Tìm đa thức M của đề 1 và đề 2
b) Tìm bậc của 2 đa ths trên
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
Tìm đa thức A biết
a) x^2.y^3/5=A/35.(x+y) ,
b) x^2-4x+4/x^2-4=x-2/A
a ) \(x^2.\frac{y^3}{5}=\frac{A}{35.\left(x+y\right)}\)
\(\Leftrightarrow5A=35.x^2.y^3.\left(x+y\right)\)
\(\Leftrightarrow A=7x^2y^3\left(x+y\right)\)
b ) \(\frac{x^2-4x+4}{x^2-4}=\frac{x-2}{A}\)
\(\Leftrightarrow A\left(x-2\right)^2=\left(x-2\right)^2\left(x+2\right)\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{\left(x-2\right)^2\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)^2}=x+2\).
1. Cho x+ y = 1998. Tính giá trị biểu thức:
x(x +5) + y(y + 5) + 2(xy - 3)
2. Cho đa thức: \(f\left(x\right)=x^2+mx-12\) (m là hằng số)
Tìm các nghiệm của đa thức f(x), biết rằng f(x) có một nghiệm là -3
3. Tìm hệ số a, b, c của đa thức \(P\left(x\right)=ax^2+bx+c\)biết P(2) = -4 và P(x) có hai nghiệm là -1 và -2
1) Phân tích đa thức sau thành đa thức bậc 2 : xy + 4x + 8y + 32 =200. Biết xy = 32
2) Biết x + y = 1 và x^2 + y^2 = 5/8 . Tìm x;y
1 Phân tích đa thức thành nhân tử
b/3x^2 + 17xy+13x+39y+10y^2+14
2 Tìm các giá trị x,y thỏa mãn đẳng thức
9x^2+9y^2+10xy+4x-4y+2=0
3 Tìm GTLN-NN (nếu có)
a , A=5+4x-3x^2+2x^3-x^4
4 Tìm số dư trong phép chia f(x)=x^89+x^80-x^75+x^58-2x^3+x+3cho đa thức x^2 + 1
5 Cho đa thức f(x) . Biết đa thức f(x) chia cho x-1 thì dư 3 và chia cho x^2 + x +2 thì có dư là -7x+2.Tìm dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức (x-1)(x^2 + x +2)
6 Cho đa thức A=x^2 + 2y^2- 3z^2+3xy-2xz-5yz
a,PT thành nhân tử
cho 2 đa thức A= \(-4x^5y^3+x^4y^3-3x^2y^3z^2-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a) thu gọn rồi tìm bậc đa thức A
b) tìm đa thức B biết rằng B\(-2x^2y^3z^2+\dfrac{2}{3}y^4-\dfrac{1}{5}x^4y^3=A\)
a: \(A=-4x^5y^3-2x^2y^3z^2-2y^4\)
b: \(B=-4x^5y^3-2x^2y^3z^2-2y^4+2x^2y^3z^2-\dfrac{2}{3}y^4+\dfrac{1}{5}x^4y^3=-4x^5y^3+\dfrac{1}{5}x^4y^3-\dfrac{8}{3}y^4\)
Tìm đa thức P và đa thức Q biết
a. P + (3x^2 - 4 + 5x) = x^2 - 4x
b. Q - 14y^4 + 6y^5 - 3 = -12y^5 + y^4 -1
a)
P = (x2 -4x )- (3x2 -4+5x)
P = x2 - 4x - 3x2 +4 - 5x
P= (x2 - 3x2 ) + (-4x - 5x ) + 4
P= -2x2 - 9x + 4
b)
Q= (-12y5 + y4 -1 )+ ( 14y4 + 6y5 -3 )
Q= -12y5 + y4 - 1 + 14y4 + 6y5 - 3
Q= ( -12y5 + 6y5 )+ ( y4 + 14y4 ) + (-1-3)
Q= -6y5 + 15y4 -4
chúc bn hok tốt !~##
Tìm giá trị đa thức biết 3x^4+5x^2+2y^4-5x^2 và x^2 + y^2=5.