Dựa vào bảng số liệu câu 17, trả lời câu hỏi:Diện tích và số dân của Việt Nam lần lượt chiếm tỉ lệ phần trăm trong tổng diện tích và số dân khu vực Đông Nam Á năm 2015 là
A. 11,4% và 10,4%.
B. 7,4% và 14,6%.
C. 15,0% và 8,3%.
D. 42,4% và 40,7%.
Cho bảng số liệu:
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi:Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á năm 2015 là
A. 150 người/km2
B. 126 người/km2
C. 139 người/km2
D. 277 người/km2
Hướng dẫn: Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á năm 2015 = 627,8 / 4501,6 x 1000 = 139,5 (làm tròn 139 người/km2).
Đáp án: C
Câu 9 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu sau: Bảng: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2) Dân số năm 2001 (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 11762 1503 Đông Á 4489 1356 Nam Á 4495 519 Đông Nam Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286 a.Tính mật độ dân số của các khu vực thuộc Châu Á? b. Nhận xét về diện tích,dân số,mật độ dân số của Nam Á so với các khu vực khác của châu Á
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
tính mật độ dân số của các khu vực trên và nhận xét
Cho bảng số liệu
Bảng số liệu dân số châu Á năm 2001
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Trung Á | Tây Nam Á |
Dân số (triệu người) | 1503 | 1356 | 519 | 56 | 286 |
Dựa vào bảng số liệu ta biết được dân số khu vực Nam Á năm 2001 chiếm tỉ lệ
A. 36,45% B. 40,40 % C. 13,95% D. 7,69%
ai giúp mình giải hộ với. Mình đag cần gấp
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2013
(Nguồn: Niên gián thống kê 2013, Nxb, Thông kê, Hà Nội, 2014)
* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời cấc câu hỏi sau (từ câu 49 - 50)
Nước có mật độ dân số cao nhất ở Đông Nam Á năm 2013 là
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin.
C. Việt Nam
D. Xin-ga-po
Dựa vào bảng số liệu sau
Khu vực | Diện tích(km2) | Số dân ( Năm 2001)(người) |
Đông Nam Á | 4 495 000 | 519 000 000 |
Tây Nam Á | 7 016 000 | 286 000 000 |
a. Hãy tính mật độ dân số của từng khu vực trên
b. Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư ở khu vực Đông Nam Á và Tây Nam Á?a. Hãy tính mật độ dân số của từng khu vực trên.
Dựa vào bảng số liệu số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 (câu 1), trả lời câu hỏi:Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là
A. 1013,3 USD
B. 725,6 USD
C. 1216,7 USD
D. 1745,9 USD
Hướng dẫn: Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Á năm 2014 là 1745,9 USD, Đông Nam Á là 725,6 USD và Tây Nam Á là 1013,3 USD.
Đáp án: B