Hướng dẫn: Diện tích và số dân của Việt Nam lần lượt chiếm tỉ lệ phần trăm trong tổng diện tích và số dân khu vực Đông Nam Á năm 2015 là 7,4% (331/4501,6x100) và 14,6% (91,7/627,8x100).
Đáp án: B
Hướng dẫn: Diện tích và số dân của Việt Nam lần lượt chiếm tỉ lệ phần trăm trong tổng diện tích và số dân khu vực Đông Nam Á năm 2015 là 7,4% (331/4501,6x100) và 14,6% (91,7/627,8x100).
Đáp án: B
Cho bảng số liệu:
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi:Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á năm 2015 là
A. 150 người/km2
B. 126 người/km2
C. 139 người/km2
D. 277 người/km2
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2013
(Nguồn: Niên gián thống kê 2013, Nxb, Thông kê, Hà Nội, 2014)
* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời cấc câu hỏi sau (từ câu 49 - 50)
Nước có mật độ dân số cao nhất ở Đông Nam Á năm 2013 là
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin.
C. Việt Nam
D. Xin-ga-po
Dựa vào bảng số liệu số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 (câu 1), trả lời câu hỏi:Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là
A. 1013,3 USD
B. 725,6 USD
C. 1216,7 USD
D. 1745,9 USD
Dựa vào bảng số liệu số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 (câu 1), trả lời câu hỏi:Số khách du lịch và mức chi tiêu của mỗi khách du lịch phản ánh rõ khu vực Đông Nam Á
A. Không có các tài nguyên du lịch nên thu hút được ít khách du lịch
B. Có rất nhiều tài nguyên du lịch nhưng không có dịch vụ đi kèm
C. Chưa quảng bá được tài nguyên du lịch cho du khách biết
D. Trình độ dịch vụ và sản phẩm du lịch còn thấp
Dựa vào bảng số liệu diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (câu 18), trả lời câu hỏi:Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2013?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Tỉ trọng ngày càng giảm
D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Dựa vào bảng số liệu số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 (câu 1), trả lời câu hỏi:Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Tây Nam Á năm 2014 là
A. 1013,3 USD
B. 725,6 USD
C. 1216,7 USD
D. 1745,9 USD
Dựa vào bảng số liệu số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 (câu 1), trả lời câu hỏi:Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Á năm 2014 là
A. 1013,3 USD
B. 725,6 USD
C. 1216,7 USD
D. 1745,9 USD
Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn) – Diện tích thì đơn vị phải là nghìn ha, nghìn tấn,… còn triệu tấn là dùng trong sản lượng.
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi:Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
D. Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu sau
SỐ KHÁCH DU LỊCH CỦA MỘT SỐ KHU VỰC NĂM 2003 VÀ 2017
Đơn vị: nghìn lượt người
Khu vực |
Đông Á |
Đông Nam Á |
Tây Nam Á |
2003 |
67.230 |
38.438 |
41.394 |
2017 |
148.375 |
121.661 |
118.944 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện số khách du lịch của các khu vực trên.
b. Nhận xét số khách du lịch của các khu vực trên.