GDP của thế giới: 40.887,8 tỉ USD, Trung Quốc 1.649,3 tỉ USD chiếm tỉ trọng là:
A. 3,2%.
B. 4%.
C. 5,3%.
D. 6%.
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 5,5%
C. 2,0%
D. 4,03%
Chọn đáp án D
GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là: (1649,3: 40887,8)*100 = 4,03 %.
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới
(Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 5,5%
C. 2,0%
D. 4,03%
Chọn đáp án D
GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là: (1649,3: 40887,8)*100 = 4,03 %
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 5,5%
D. 4,03%
Chọn đáp án D
GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là: (1649,3: 40887,8)*100 = 4,03 %.
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 5,5%
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 1,9 %
Chọn đáp án C
GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là: (1649,3: 40887,8)*100 = 4,03 %.
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 5,5%
Chọn đáp án C
GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là: (1649,3: 40887,8)*100 = 4,03 %.
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Toàn Thế Giới |
12360,0 |
29357,4 |
40887,8 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 5,5%
D. 4,03%
Chọn đáp án D
GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là: (1649,3: 40887,8)*100 = 4,03 %.
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Toàn Thế Giới |
12360,0 |
29357,4 |
40887,8 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 5,5%
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 1,9 %
Chọn đáp án C
GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là: (1649,3: 40887,8)*100 = 4,03 %.
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Toàn Thế Giới |
12360,0 |
29357,4 |
40887,8 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 5,5%
Chọn đáp án C
GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là: (1649,3: 40887,8)*100 = 4,03 %.
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi: Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm lần lượt là
A. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 11,3%.
B. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 13,7%.
C. 2,1%; 4,2%; 4,5%; 10,1%; 15,2%.
D. 1,5%; 3,5%; 4,5%; 9,5%; 14,5%.
Hướng dẫn: Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 1985 = 239 / 12 360 x 100 = 1,9%. Lần lượt các năm tiếp theo, tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới là: 2,4%; 4,0%; 9,2% và 13,7%. Như vậy, tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.
Đáp án: B