tìm các ước của mỗi số sau 2 ; 7 ;9 ;14 ;19 ;20 ;
bài 1
phân tích các số sau 36,52,134,391,1463 ra thừa số nguyên tố
a) tìm các ước nguyên tố của mỗi số trên
b) tìm các ước nguyên mỗi số
bài 2
a) viết các số chỉ có ước nguyên tố là 7
b) viết bốn số tự nhiên mà mỗi số có đúng ba ước nguyên tố
. a ) Tìm các ước nguyên tố của mỗi số sau: 18, 42, 59.
a) Tìm các ước không là số nguyên tố của các số sau: 35, 61, 63.
Bài 1. a) Cho các số : 5;8;12;17
a) Tìm tất cả các ước của mỗi số trên
b) Chỉ ra các ước nguyên tố của mỗi số đó
C) Tìm đúng ba bội của mỗi số sau: 2;5;8;12
bài 1:
a)phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:95;216;417
b)tìm số ước của mỗi số trên
c)tím các ước của mỗi số ước
a) 95 = 5 . 19
216 = 23 . 33
417 = 3 . 139
b) 95 có 4 ước
216 có 12 ước
417 có 4 ước
c) 95 có các ước là : 1 ; 5 ;19 ; 95
216 có các ước là : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 8 ; 9 ; 24 ; 27 ; 54 ; 72 ; 108 ; 216
417 có các ước là : 1 ; 3 ; 139 ; 417
Mỗi số sau có bao nhiêu ước và tìm các ước của các số đó
a)720
b)542
c)1020
Mỗi số sau có bao nhiêu ước và tìm các ước của các số đó
a)720
b)542
c)1020
bài 1 tìm các ước nguyên tố của 124 , 196 , 105 , 63
bài 2 tìm các ước của 76 , 121 , 170 , 110
bài 3 mỗi số sau có bao nhiêu ước 770 , 106 , 406 , 522
hãy tìm các ước của mỗi số sau: 30;35;17
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Ư(35) = {1; 5; 7; 35}
Ư(17) = {1; 17}
Tham khảo:
Ư(30)={30;15;10;6;5;3;2;1}Ư(30)={30;15;10;6;5;3;2;1}
Ư(35)={35;7;5;1}Ư(35)={35;7;5;1}
Ư(17)={17;1}
Ư(30)={1,2,3,5,6,10,15,30}
Ư(35)={1,5,7,35}
Ư(17)={1,17}
phân tích các thừa số nguyên tố và tìm các ước của mỗi số sau :40,56,75